Bệnh Viện Đa Khoa Medlatec
4/5
Địa chỉ: Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội
Năm thành lập: 2012
E: info@medlatec.com
H: 1900 565656
W: https://medlatec.vn/
.
Giới Thiệu
Giờ Làm Việc
Khoa Khám Bệnh
Bảng Giá Dịch vụ
Địa Chỉ
Hướng Dẫn
FAQ
Đăng Ký
Đánh Giá
Giới thiệu về Bệnh viện Đa khoa Medlatec
Bệnh viện Đa khoa Medlatec được định hướng và phát triển theo mô hình của tập đoàn Med Group, lấy hoạt động khám chữa bệnh làm kim chỉ nam hàng đầu và định hướng phát triển thương hiệu y tế hàng đầu
1. Quá trình hình thành và phát triển
Med Group với tiền thân là một Phòng Xét nghiệm lâm sàng tổng hợp thành lập ngày 6/3/1996, với nhân lực chỉ có 3 cán bộ, thiết bị chủ yếu làm bằng tay và bán tự động.
Năm 2002, tại số 38 Châu Long, Hà Nội, ban điều hành quyết định thành lập Trung tâm Xét nghiệm thuộc Công ty Công nghệ và Xét nghiệm Y học (Medical Laboratory And Technology Company, viết tắt là Medlatec)
Năm 2012, Bộ Y tế cấp phép Bệnh viện Đa khoa Medlatec, tại số 42-44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.
Năm 2016, Phòng khám Đa khoa Medlatec đầu tiên được thành lập tại 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội, đánh dấu và minh chứng cho sự phát triển lớn mạnh của Med Group trong sứ mệnh chăm sóc sức khỏe cộng đồng
Năm 2019, tiếp nối sự phát triển, Phòng khám Đa khoa Medlatec thành lập thêm cơ sở tại số 3 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội và Phòng khám Đa khoa Medlatec Vĩnh Phúc tại 119 Nguyễn Tất Thành, phường Khai Quang, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Tính đến tháng 7/2020, Med Group đã có mặt tại 21 tỉnh thành trên cả nước và 17 văn phòng tại Hà Nội
Ngoài ra với định hướng phát triển thành tập đoàn đa ngành nghề Med Group thành lập thêm các đơn vị:
- Năm 2008, thành lập Trung tâm nghiên cứu, bảo tồn di sản Tiến sĩ Việt Nam (nay là Trung tâm Di sản các nhà khoa học Việt Nam - viết tắt là MEDDOM), hiện có trụ sở tại 561 Lạc Long Quân, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Năm 2014, thành lập Công ty TNHH Dịch vụ và Tổng hợp MEDAZ Việt Nam.
- Năm 2017, thành lập Công ty TNHH Xây dựng MEDICONS.
- Năm 2018, Công ty TNHH Dược phẩm MEDAZ PHARMA thành lập.
- Năm 2020, Công ty TNHH Thương mại điện tử MEDO.
2. Các lĩnh vực hoạt động
* Lĩnh vực y tế
- Bệnh viện Đa khoa Medlatec: 42 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội
- Phòng khám đa khoa tại Hà Nội và các tỉnh:
-
Phòng khám Đa khoa Medlatec Tây Hồ, tại 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội
-
Phòng khám Đa khoa Medlatec Thanh Xuân, tại số 3 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội;
-
Phòng khám Đa khoa Medlatec Vĩnh Phúc, tại 119 Nguyễn Tất Thành, phường Khai Quang, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Phục vụ lấy mẫu xét nghiệm xét nghiệm tận nơi 24/24
* Lĩnh vực văn hóa (MEDDOM)
Trung tâm Di sản các nhà khoa học Việt Nam (MEDDOM) có chức năng: Nghiên cứu, bảo tồn và lưu giữ những giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể thông qua ký ức, tư liệu và hiện vật cá nhân của các nhà khoa học Việt Nam.
* Dược phẩm (MEDAZ Pharma)
Phân phối, cung cấp dược phẩm chinh hãng cho chuỗi nhà thuốc trên địa bàn các quận, huyện tại Hà Nội.
* Xây dựng (MEDICONS)
* Trang thiết bị (MEDAZ)
* Dịch vụ tư vấn trực tuyến từ xa (MEDO)
* Lĩnh vực khác
Giờ làm việc tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec
Medlatec trân trọng gửi tới khách hàng thời gian làm việc tại các chi nhánh bệnh viện trên cả nước như sau:
Các khoa khám bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec
Chuyên khoa Nội
Thông qua khám Nội, khách hàng/bệnh nhân bước đầu được các bất thường, từ đó có hướng kiểm tra chuyên sâu hơn và điều trị hiệu quả
Dịch vụ chính tại khoa Nội MEDLATEC
- Dịch vụ thông thường
- Khám và điều trị tổng quát nội Tim mạch
- Khám và điều trị nội Tiêu hóa – gan mật
- Khám và điều trị tổng quát nội Hô hấp
- Khám và điều trị tổng quát nội Cơ – xương – khớp
- Khám và điều trị tổng quát nội Nội tiết
- Khám và điều trị tổng quát nội Thần kinh
- Khám và điều trị nội Tiêu hóa
- Khám, tầm soát sớm Ung thư
Trang thiết bị - Cơ sở vật chất
Chuyên khoa Nội được đầu tư cơ sở vật chất hiện tại, không gian thoáng mát rộng rãi, tạo sự thư giãn và thoải mái nhất cho khách hàng đến thăm khám
Máy Siêu âm Doppler Tim – mạch máu
Holter điện tim
Dàn máy nội soi tiêu hóa
Máy chụp cắt lớp vi tính (hay còn gọi là chụp CT-Scanner)
Holter huyết áp
Máy Viva RF System
Máy DEXA scan
Máy chụp Cộng hưởng từ (MRI)
Khoa Ung Bướu
Ung thư đang là một bài toán khó chưa có lời giải đối với nền y học toàn cầu. Tỷ lệ mắc và tử vong do ung thư cao. Khoa Ung Bướu chuyên tầm soát và điều trị sớm với mục tiêu "ung thư, biết sớm trị lành"
Các dịch vụ chính tại khoa Ung Bướu Medlatec
- Khám và tầm soát, theo dõi các bệnh ung thư: Vú, tử cung, đại trực tràng, dạ dày, thực quản, phổi, buồng trứng, gan mật,…
- Đáp ứng đủ và chính xác các xét nghiệm: Đặc biệt là các chất chỉ điểm ung thư trong máu như: AFP, CEA, CA 15-3, CA 72-4, SCC,… và các xét nghiệm giải phẫu bệnh - tiêu chuẩn vàng chẩn đoán ung thư.
- Dịch vụ điều trị tiên tiến, an toàn, hiệu quả: Điều trị u tuyến giáp lành tính bằng đốt cao tần (RFA), tiêm cồn nang gan, thận,… Phẫu thuật, nội khoa, chăm sóc triệu chứng…
- Đáp ứng đầy đủ Gói khám tầm soát ung thư Nam, Nữ: Bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, thuận tiện.
Trang thiết bị và cơ sở vật chất
Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC trang bị đồng bộ, hiện đại các kỹ thuật phục vụ khám, tầm soát và theo dõi các bệnh ung bướu như:
Thiết bị Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Đốt sóng cao tần
Hệ thống xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012
Sản khoa
Sản khoa tại Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC với các dịch vụ chính sau:
- Khám và điều trị các bệnh lý phụ khoa: Viêm sinh dục, chẩn đoán điều trị u buồng trứng, u xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung, viêm phần phụ,...
- Hỗ trợ sinh sản: Tư vấn, điều trị và bơm IUI.
- Khám, quản lý và theo dõi thai: Điều trị sảy thai liên tiếp, sảy thai, thai lưu liên tiếp,…
- Khám quản lý thai: Điều trị doạ sảy thai, sảy thai, thai lưu liên tiếp,...
- Tầm soát các loại ung thư của nữ giới: Ung thư cổ tử cung, buồng trứng, vú,…
- Kế hoạch hóa gia đình: Đặt vòng tránh thai, cấy – tháo que tránh thai
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Máy nội soi tử cung (CTC)
Máy cắt đốt, LEEP CTC (xuất xứ tại Ý)
Máy LOGIQ F6 (xuất xứ từ Mỹ)
Khoa Xét nghiệm
Trung tâm Xét nghiệm Medlatec là thương hiệu xét nghiệm số 1 phía Bắc, tụ hội được đội ngũ chuyên gia đầu ngành và luôn đón đầu những công nghệ hiện đại, đồng bộ, tự động. Trong suốt 23 năm, chất lượng xét nghiệm của Bệnh viện Đa khoa Medlatec không ngừng nhận được sự đánh giá cao của các chuyên gia, bác sĩ và sự tin tưởng, hài lòng của nhân dân trên khắp cả nước.
Dịch vụ chính của Trung tâm Xét nghiệm Medlatec
- Dịch vụ thông thường
- Truyền nhiễm: Bệnh viêm gan (A, B, C, E), bệnh Lao, giang mai, HIV, lậu, Chlamydia…
- Sản - phụ khoa - Nam khoa: Bộ xét nghiệm nội tiết sinh dục nam, nữ (FSH, LH, E2, Progesteron,…); Xét nghiệm tìm nguyên nhân vô sinh nam/nữ (nhiễm sắc thể đồ, kháng thể kháng tinh trùng,…); Sàng lọc trước sinh (NIPT, Double test, Triple test); tầm soát ung thư (CA 125, CA 13-5, SCC,…).
- Thận - Tiết Niệu: Tổng phân tích nước tiểu, chức năng thận, điện giải đồ, microlobumin, cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ,…
- Nhi khoa: Xét nghiệm đầy đủ các chuyên khoa Huyết học, Miễn dịch, Di truyền,…
- Nội tiết: Bệnh đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa lipid, bệnh lý tuyến giáp (basedow, nhân tuyến giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận...).
- Di truyền: Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ, bệnh lý di truyền Thalassemia, AND huyết thống,…
- Huyết học: Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu, đông máu, nhóm máu…
- Tim mạch: Xét nghiệm AST, CK-MB, D-Dimer, Troponin T-hs…
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Trung tâm Xét nghiệm - Bệnh viện Đa khoa Medlatec ứng dụng những công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất của quốc tế với cam kết chất lượng chính xác, trả kết quả kịp thời, trong đó tiêu biểu như:
Hệ thống tự động Cobas – Roche
Hệ thống tự động A3600 – Aboott
Hệ thống máy LIAISON
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động
Máy Panel Q-station elite
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện Đa khoa Medlatec chiếm được sự hài lòng hàng ngàn khách hàng trên cả nước đến sử dụng dịch vụ.
Dịch vụ chính của Khoa Chẩn đoán hình ảnh
- Dịch vụ thông thường
- Đốt sóng cao tần bướu nhân tuyến giáp - u gan;
- Chụp cộng hưởng từ (sọ não, cột sống, cơ xương khớp…)
- Chụp cắt lớp vi tính (sọ não, phổi, bụng…)
- Siêu âm 3D, 4D, siêu âm Doppler màu, siêu âm đàn hồi mô;
- X-quang kỹ thuật số: Tim phổi, cột sống cổ, thắt lưng, xương khớp;
- Đo độ xơ hóa gan;
- Đo loãng xương toàn thân;
- Sinh thiết u phổi, u vú;
- Chọc hút tế bào, chọc hút dịch dưới hướng dẫn siêu âm;
- Tiêm gân, khớp dưới hướng dẫn siêu âm;
- Tiêm cồn nang giáp, nang gan, nang thận.
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Bệnh viện đầu tư hệ thống máy móc cũng như cơ sở vật chất khang trang, hiện đại; bảo đảm chất lượng chuyên môn tốt nhất đem đến sự thoải mái cho khách hàng.
- Máy chụp Cộng hưởng từ (MRI)
- Máy chụp cắt lớp vi tính (hay còn gọi là chụp CT-Scanner)
- Máy DEXA scan
- Máy Viva RF System
Khoa Ngoại
Chuyên khoa Ngoại của Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã được thành lập để đáp ứng nhu cầu của người dân về điều trị hiệu quả và nhanh chóng các bệnh mặt thông qua phẫu thuật hoặc tiểu phẫu.
Dịch vụ chính của khoa
- Phẫu thuật ung bướu: Cắt các loại u lành tính như u mỡ, u bã đậu …; các loại u ác tính: dạ dày, đại tràng,…
- Phẫu thuật tiêu hóa: Viêm ruột thừa, cắt túi mật, cắt trĩ,…
- Phẫu thuật tiết niệu: Sỏi thận, sỏi niệu quản, u phì đại tiền liệt tuyến,…
- Phẫu thuật chấn thương: Gãy xương chi
- Phẫu thuật nam khoa: Cắt bao quy đầu, chỉnh cong dương vật,…
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Hệ thống máy xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012
Hệ thống máy chẩn đoán hình ảnh hiện đại, đồng bộ
Khoa Tiêu hóa
Chuyên khoa Tiêu hóa được hình thành và phát triển gắn liền với sự phát triển của bệnh viện. Chuyên Khoa Tiêu hóa, Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã không ngừng tạo được niềm tin, sự hài lòng của khách hàng ở mọi lứa tuổi.
Dịch vụ chính của khoa Tiêu hóa
- Khám và chẩn đoán bệnh lý đường tiêu hóa
- Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng
- Hệ thống xét nghiệm: Xét nghiệm chẩn đoán đa dạng các danh mục tầm soát các mặt bệnh cơ bản và ung thư.
- Làm test HP dạ dày qua hơi thở
- Phục vụ cho chẩn đoán và theo dõi điều trị quá trình điều trị với những bệnh nhân viêm loét dạ dày.
- Thủ thuật: Tiêm cầm máu, cắt polyp, lấy dị vật đường tiêu hóa.
- Sinh thiết làm giải phẫu bệnh: Để chẩn đoán, tầm soát những bệnh lý có nguy cơ ung thư (bệnh lý viêm teo, loạn sản, ổ loét, ...).
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa được đầu tư hàng loạt công nghệ y khoa tiên tiến của thế giới. Trong đó có hệ thống máy siêu âm mới nhất hiện nay, đó là 4 dàn máy CV 170.
Khoa Tim mạch
Chuyên khoa Tim mạch là địa chỉ khám, điều trị bệnh lý tim mạch uy tín, chất lượng và được nhiều người lựa chọn. Chuyên khoa đã không ngừng cập nhật, ứng dụng các phương pháp điều trị hiện đại để mang lại hiệu quả cao nhất.
Dịch vụ chính khoa Tim mạch
- Khám, tư vấn và điều trị nội khoa: Các bệnh lý tim mạch, sau phẫu thuật tim mạch can thiệp.
- Chẩn đoán, phát hiện bệnh tim bẩm sinh
- Khám, tư vấn và theo dõi điều trị:
- Tư vấn, theo dõi và điều chỉnh thuốc chống đông.
- Tư vấn điều trị và chế độ tập luyện, sinh hoạt cho người bệnh tăng huyết áp, mỡ máu.
- Tư vấn trước phẫu thuật, chụp mạch vành, điều trị rối loạn nhịp, đặt stent, máy tạo nhịp...
- Thanh toán các danh mục, kỹ thuật chuyên khoa theo quy định của BHYT.
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa Tim mạch - Bệnh viện Đa khoa Medlatec luôn chú trọng đầu tư hệ thống máy móc, trang thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ, gồm:
Siêu âm Doppler Tim – mạch máu
Holter điện tim
Holter huyết áp
Điện tim
Khoa Nội tiết
Với uy tín chẩn đoán và điều trị bệnh chính xác, cùng sự phục vụ tận tâm, tận tụy, chuyên khoa Nội tiết – Bệnh viện Đa khoa Medlatec là địa chỉ thăm khám, kiểm tra và điều trị bệnh lý nội tiết tin cậy.
Dịch vụ chính của khoa
- Đái tháo đường: (type 1, type 2, thai kỳ...), rối loạn chuyển hóa lipid;
- Các bệnh lý tuyến giáp: Basedow, nhân tuyến giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận...
- Đề án quản lý bệnh mạn tính theo chế độ BHYT: Quản lý và điều trị đái tháo đường, tăng huyết áp, bệnh baradow.
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa hiện đáp ứng đầy đủ, đồng bộ các kỹ thuật hiện đại, từ đó giúp bác sĩ có cơ sở tư vấn, theo dõi và điều trị chính xác các bệnh lý nội tiết, gồm:
Máy đốt sóng cao tần (RFA)
Máy chụp cắt lớp vi tính (CT-scanner) của hãng Siemens, Đức
Máy chụp cộng hưởng từ (MRI)
Nam khoa
Nam khoa là chuyên khoa y tế chăm sóc sức khỏe của nam giới, đặc biệt liên quan đến các vấn đề về sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục – tiết niệu.
Dịch vụ chính của khoa
- Khám và điều trị rối loạn tình dục nam giới: Giảm ham muốn, rối loạn cương, xuất tinh sớm, giao hợp không xuất tinh …
- Khám sức khỏe sinh sản: Khám sức khỏe tiền hôn nhân, hiếm muộn, vô sinh nam.
- Khám các bệnh lý liên quan đến cơ quan sinh dục, tiết niệu nam: Các bệnh lý viêm nhiễm qua đường tình dục, dậy thì muộn, suy sinh dục, mãn dục nam, lỗ đái thấp, lỗ đái cao, hẹp niệu đạo, hẹp bao quy đầu, dài bao quy đầu, viêm bao quy đầu, dương vật nhỏ, cong vẹo dương vật, u phì đại tiền liệt tuyến, giãn tĩnh mạch tinh hoàn, đau tinh hoàn mãn tính, thoát vị bẹn, nang thừng tinh, tràn dịch màng tinh hoàn, nang mào tinh….
- Khám các bệnh lý liên quan đến cơ quan sinh dục, tiết niệu nam: Phẫu thuật nam khoa: Cắt bao quy đầu, thắt tĩnh mạch tinh giãn, cắt lộn màng tinh hoàn, thắt ống dẫn tinh, cắt nang mào tinh, cắt/đốt u nhú dương vật,…
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Để chẩn đoán chính xác các bệnh nam khoa, ngoài khám lâm sàng do các bác sĩ chuyên khoa nghiệm thực hiện, Bệnh viện Đa khoa Medlatec còn có đầy đủ các kỹ thuật đem lại hiệu quả chẩn đoán bệnh chính xác
Hệ thống máy xét nghiệm
Máy siêu âm
Máy Chụp Cộng hưởng từ (MRI)
Khoa Cơ xương khớp
Với mong muốn giúp người dân có một hệ vận động khỏe mạnh, chuyên Khoa Cơ xương khớp - Bệnh viện Đa khoa Medlatec được ra đời và tạo niềm tin tưởng phục vụ chẩn đoán, điều trị bệnh với đông đảo khách hàng cùng người nhà bệnh nhân.
Dịch vụ chính
- Khám, tư vấn và điều trị các bệnh lý nội khoa cơ xương khớp thường gặp
- Thực hiện các thủ thuật: Tiêm khớp, hút dịch khớp, tiêm các điểm bám gân, tiêm ngoài mang cứng, tiêm chất nhờn tại khớp,...
- Điều trị loãng xương bằng thuốc Aclasta
- Điều trị các bệnh lý tự miễn cơ xương khớp bằng thuốc sinh học.
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa được đầu tư đồng bộ trang thiết bị, máy móc hiện đại của Nhật Bản, Mỹ… giúp việc khám, chẩn đoán chính xác và điều trị các bệnh lý về Cơ xương khớp.
Máy DEXA scan
Máy chụp cắt lớp vi tính (hay còn gọi là chụp CT-Scanner)
Máy chụp Cộng hưởng từ (MRI)
Khoa Truyền nhiễm
Với mong muốn giúp người dân tầm soát, chẩn đoán chính xác, nhanh và hiệu quả các bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa Truyền nhiễm của Bệnh viện Đa khoa Medlatec ra đời, được đầu tư đồng bộ để trở thành địa chỉ y tế tin cậy của người dân.
Dịch vụ chính
- Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về gan: Viêm gan virus (viêm gan A, B, C, E), viêm gan do rượu, viêm tự miễn; Các bệnh gan, mật khác: Gan nhiễm mỡ, sán lá gan, Polype túi mật, sỏi mật, …; Chẩn đoán và theo dõi khối trong gan: U lành tính trong gan, Ung thư gan, Ung thư đường mật, …; Tầm soát sớm nguy cơ xơ gan, ung thư gan.
- Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý truyền nhiễm khác: Tầm soát nhiễm HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục (lậu, giang mai, chlamydia, …); Khám, chẩn đoán và điều trị các bệnh: cúm, sởi, quai bị, rubella, thủy đậu, chân tay miệng, …; Khám, chẩn đoán và điều trị các bệnh nhiễm vi khuẩn, virus, giun sán, ký sinh trùng và nấm,…
- Được thanh toán chi phí điều trị viêm gan, truyền nhiễm theo quy định của BHYT
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Khoa Truyền nhiễm thực hiện đầy đủ xét nghiệm chính xác từ cơ bản đến chuyên sâu theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189: 2012. Từ đó giúp phát hiện sớm, theo dõi và điều trị chính xác các bệnh lý chuyên khoa. Một số máy xét nghiệm tiêu biểu có tại khoa Truyền nhiễm như:
Hệ thống Automation
Máy ELISA
Máy CAPCTM 48
Hệ thống máy QIAsymphony-Qiagen
Máy Fibroscan 502 touch
Khoa Thần kinh
Chuyên khoa Thần kinh, Bệnh viện Đa khoa Medkatec là địa chỉ uy tín khám và điều trị các bệnh lý thần kinh, tâm thần với cam kết chính xác, chất lượng và đa dạng dịch vụ tiện ích.
Dịch vụ chính
- Bệnh lý tim mạch: Đau ngực trái, bệnh mạch vành (sau đặt stent, sau mổ bắc cầu); Tăng huyết áp;
- Chẩn đoán các bệnh tim bẩm sinh ở người lớn và trẻ nhỏ;
- Bệnh mạch vành: Khám, phát hiện, tư vấn, theo dõi và điều trị các bệnh lý bệnh mạch vành.
- Rối loạn mỡ máu: Khám, phát hiện, tư vấn và điều trị bệnh mỡ máu cao.
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Bên cạnh đội ngũ chuyên gia và y bác sĩ giỏi, bệnh viện còn đầu tư đẩy mạnh phát triển chuyên khoa Nội Thần kinh qua hệ thống trang thiết bị hiện đại, đồng bộ như
Máy chụp cắt lớp vi tính (CT-scanner) của hãng Siemens, Đức
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Chuyên khoa Nhi
Chuyên khoa Nhi, Bệnh viện Đa khoa Medlatec khám, điều trị các bệnh lý trẻ em với cam kết uy tín, chất lượng cùng dịch vụ y tế hoàn hảo. Đây là địa chỉ tin cậy của nhiều khách hàng.
Dịch vụ chính
- Bệnh lý hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm mũi họng, viêm tai giữa.
- Bệnh lý tiêu hóa: Nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm dạ dày, viêm đại tràng, rối loạn hấp thu, trào ngược dạ dày thực quản.
- Bệnh lý về dinh dưỡng: Suy dinh dưỡng, thừa cân, thiếu vi chất,…
- Bệnh lý nội tiết: Dậy thì sớm, đái tháo đường trẻ em, Cushing,…
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa Nhi - Bệnh viện Đa khoa Medlatec chú trọng đầu tư đồng bộ hệ thống trang bị hiện đại như:
Máy chụp CT scaner
Máy siêu âm: (Doppler Tim – mạch máu, siêu âm ổ bụng, siêu âm tuyến giáp…)
Nội soi tai mũi họng ống mềm
Khoa Mắt
Tại Hà Nội cũng như nhiều tỉnh thành trên cả nước, chuyên khoa Mắt của Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC đã và đang trở thành địa chỉ tin cậy. Hiện chuyên khoa đáp ứng đầy đủ dịch vụ về khám và điều trị các bệnh lý chuyên khoa với độ chính xác cao, nhanh gọn và được thanh toán theo quy định với tất cả khách hàng có BHYT hoặc bảo lãnh viện phí.
Dịch vụ chính
- Khám và điều trị các bệnh lý chuyên khoa Mắt
- Khám khúc xạ chuyên sâu và cung cấp dịch vụ kính mắt (cận, viễn, loạn và nhược thị)
- Thực hiện các tiểu phẫu, thủ thuật chuyên khoa mắt như chích chắp, chích lẹo; lấy dị vật kết, giác mạc nông, bơm rửa lệ đạo, thông lệ quản,…
- Thanh toán các danh mục, kỹ thuật chuyên khoa theo quy định của BHYT.
- Phẫu thuật trung phẫu: Áp dụng trong điều trị mộng mắt, sụp mi, lác, quặm, múc nội nhãn, u kết giác mạc....
- Chụp đáy mắt không huỳnh quang: Giúp đánh giá, xác định các bệnh lý võng mạc, hệ mạch võng mạc, đĩa thị giác
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Sinh hiển vi khám mắt Inami
Hệ thống máy đo khúc xạ và cắt kính Huvitz
Các máy móc chuyên dụng chuyên khoa
Khoa Tai mũi họng
Khoa Tai mũi họng ra đời ngay sau khi Bệnh viện Đa khoa Medlatec chính thức đi vào hoạt động. Hiện nay chuyên khoa Tai mũi họng không ngừng lớn mạnh và khẳng định vai trò của mình trong hoạt động chuyên môn bệnh viện. Chuyên khoa chẩn đoán, điều trị và thực hiện chính xác các thủ thuật bệnh lý tai mũi họng và thanh quản.
Dịch vụ chính
- Các bệnh về tai: Viêm tai ngoài, Viêm tai giữa cấp và mạn tính, Chấn thương tai, Thủng màng nhĩ, Ù tai, điếc đột ngột , Đặt ống thông khí màng nhĩ …
- Các bệnh về mũi - xoang: Viêm mũi xoang, Polyps mũi, Chảy máu mũi, gãy xương chính mũi, phì đại cuốn mũi, vẹo vách ngăn,…
- Các bệnh về họng: Viêm Amydal, Viêm VA cấp/mãn, Viêm vòm họng, Sinh thiết khối u TMH, Chích rạch khối abces Amydal, thành sau họng
- Các bệnh về thanh quản: Hạt xơ dây thanh, Polyps dây thanh, Nang dây thanh, phù Reinke, papilloma thanh quản, bênh lý hạ thanh môn,…
- Bệnh ung thư vùng Tai – Mũi - Họng: Ung thư vòm, Ung thư hốc mũi, Ung thư amydal, Ung thư hạ họng thanh quản…
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa Tai mũi họng - Bệnh viện Đa khoa Medlatec luôn coi trọng cập nhật đầy đủ các trang thiết bị chuyên dụng hiện đại của các hãng tiên tiến trên thế giới. Đồng thời, chuyên khoa còn sự hỗ trợ đầy đủ các kỹ thuật chẩn đoán chuyên sâu hay khi bất thường vùng tai mũi họng nghi ung thư tai mũi họng mang đến kết quả chẩn đoán nhanh, chính xác, tiết kiệm tối đa thời gian và công sức cho người bệnh. Một số cơ sở vật chất - trang thiết bị hiện có tại khoa gồm:
Máy nội soi tai mũi họng bằng ống mềm Pentax (Hoya) model
Chẩn đoán hình ảnh
Xét nghiệm
Khoa Da liễu
Chuyên khoa Da liễu có đội ngũ y bác sỹ giàu kinh nghiệm trong việc chuẩn đoán và điều trị các bệnh lý liên quan đến da và phần phụ của da như: Lông, tóc, móng, tuyến mồ hôi, tuyến bã,… Các bác sỹ có trình độ chuyên môn cao áp dụng công nghệ hiện đại nhằm mang lại vẻ đẹp cho làn da.
Dịch vụ chính
- Bệnh da dị ứng: Mề đay, viêm da cơ địa, viêm da tiếp xúc, sẩn ngứa…
- Các bệnh da nhiễm trùng: Viêm mô bào, chốc, chàm vi khuẩn, nấm da, nấm móng, nấm tóc…
- Các bệnh da do virus: Thủy đậu, zona thần kinh, mụn cóc, u mềm treo, u mềm lây…
- Các bệnh lây qua đường tình dục: Lậu, giang mai, sùi mào gà, herpes sinh dục…
- Các bệnh da khác: U ống tuyến mồ hôi Milia, viêm tuyến bã, sẩn cục, dày sừng da dầu, dày sừng ánh sáng, bớt sùi thượng bì,…
- Thực hiện chăm sóc da, thẩm mỹ: Chăm sóc da trứng cá;Chăm sóc da thường;
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa Da liễu được đầu tư hệ thống máy xét nghiệm hiện đại, kết quả nhanh chóng, chính xác nhằm hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh hiệu quả gồm:
Hệ thống máy phân tích da
Hệ thống máy xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012
Khoa Răng hàm mặt
Chuyên Khoa Răng - Hàm - Mặt, Bệnh viện Đa khoa Medlatec là địa chỉ tin cậy khám và điều trị bệnh lý cũng như thực hiện thẩm mỹ nha khoa.
Dịch vụ chính:
- Dịch vụ thông thường:
- Nhổ răng khôn (răng số 8);
- Lấy cao răng bằng máy siêu âm;
- Điều trị viêm lợi;
- Hàn răng;
- Điều trị tủy;
- Phục hình răng sứ;
- Phục hình tháo lắp hàm nhựa;
- Làm làm khung, attachment;
- Điều trị răng cho trẻ em.
- Dịch vụ nâng cao và thẩm mỹ:
- Tẩy trắng răng;
- Làm răng sứ thẩm mỹ;
- Mặt dán sứ veneer;
- Cấy ghép răng implant;
- Nắn chỉnh răng.
Cơ sở vật chất - Trang thiết bị
Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt được trang bị đồng bộ hệ thống máy móc, thiết bị tiên tiến, đồng bộ gồm :
Máy chụp X-quang kỹ thuật số với Sensor Owandy (Pháp)
Máy điều trị tủy E – CUBE
Máy định vị chóp Bingo Pro Apex
Ghế khám răng
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec
Giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec được quy định cụ thể cho từng loại dịch vụ mà khách hàng lựa chọn. Dưới đây là bảng giá chi tiết các dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện mà khách hàng có thể tham khảo:
Tên dịch vụ |
Giá tiền (VNĐ |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư vú, buồng trứng, tuyến tiền liệt di truyền | 2,169,000 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 59,000 |
AFP | 199,000 |
Albumin dịch | 39,000 |
Albumin máu | 39,000 |
Albumin nước tiểu 24 giờ | 39,000 |
Aldosterone | 269,000 |
Aldosterone (vị thế đứng thẳng) | 269,000 |
Aldosterone (vị thế nằm ngửa) | 269,000 |
Alkaline Phosphatase | 49,000 |
Alpha Thalassemia SEA | 1,150,000 |
ALT (GPT) | 39,000 |
AMH Cobas | 849,000 |
Amylase dịch | 49,000 |
Amylase máu | 49,000 |
Amylase nước tiểu | 2,169,000 |
ANCA IFT/Kidney | 1,099,000 |
Angiostrongylus cantonensis IgG (Giun tròn) | 229,000 |
Angiostrongylus cantonensis IgM (Giun tròn) | 229,000 |
Anti Nucleosome | 350,000 |
Anti-TG | 279,000 |
Áp lực thẩm thấu niệu ước tính | 147,000 |
APTT | 59,000 |
Ấu trùng giun chỉ | 229,000 |
Axit Methyl hippuric niệu | 799,000 |
Beta2-microglobulin | 199,000 |
Beta-hCG | 179,000 |
Bilirubin dịch não tuỷ | 29,000 |
Bilirubin toàn phần | 29,000 |
Bilirubin trực tiếp | 29,000 |
Bộ dây truyền, kim tiêm | 29,000 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1,499,000 |
Bóc nhân xơ tuyến vú | 4,999,000 |
Bơm rửa lệ đạo (1) | 149,000 |
Bơm rửa lệ đạo hai mắt | 229,000 |
BOOSTRIX 0.5ML | 749,000 |
CA 125 | 249,000 |
CA 15-3 | 249,000 |
CA 19-9 | 249,000 |
CA 72-4 | 249,000 |
Các chất gây nghiện trong máu và nước tiểu (GC/MS) | 1,149,000 |
Các chất gây nghiện trong NT: | 329,000 |
Calci Ion | 49,000 |
Calci máu | 49,000 |
Calci nước tiểu 24h | 39,000 |
Cardiolipin IgG miễn dịch | 299,000 |
Cardiolipin IgM miễn dịch | 299,000 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 6,499,000 |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | 4,999,000 |
Cắt u lành dương vật | 4,999,000 |
Catecholamin máu: | 1,199,000 |
Catecholamin nước tiểu | 1,199,000 |
Cấy dịch âm đạo | 299,000 |
Cấy dịch họng | 299,000 |
Cấy dịch khớp | 299,000 |
Cấy dịch màng bụng | 299,000 |
Cấy dịch màng phổi | 299,000 |
Cấy dịch màng tim | 299,000 |
Cấy dịch niệu đạo | 299,000 |
Cấy dịch vết thương | 299,000 |
Cấy máu | 349,000 |
CD4 | 669,000 |
CEA | 249,000 |
Chất gây nghiện/nước tiểu (GC/MS) | 1,050,000 |
Chi phí lấy mẫu CoV-2 | 150,000 |
Chích abces tuyến Bartholin | 800,000 |
Chlamydia - Lậu PCR | 429,000 |
Chlamydia test nhanh | 129,000 |
Chlamydia Trachomatis IgA-Liaison | 249,000 |
Chlamydia Trachomatis IgG-Liaison | 249,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110,000 |
Cholesterol | 39,000 |
Cholesterol Dịch | 39,000 |
Cholinesterase | 99,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực LIỀU THẤP( từ 64-128 dãy) | 699,000 |
Chụp cộng hưởng từ Tuyến yên không tương phản. | 1,999,000 |
Chụp cộng hưởng từ khung chậu (lấy được khớp háng hai bên) | 2,699,000 |
Chụp cộng hưởng từ tiền liệt tuyến không tương phản. | 1,999,000 |
Chụp CT đến 32 dãycó thuốc cản quang (thái dương) (50ml) | 1,409,000 |
Chụp Xquang 2 răng | 90,000 |
Chụp Xquang 3 răng | 130,000 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 179,000 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 179,000 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng KTS | 179,000 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 99,000 |
Chụp Xquang khớp khuỷu tay phải thẳng, nghiêng hoặc chếch | 179,000 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 99,000 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 99,000 |
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV KTS) | 599,000 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 239,000 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 179,000 |
Chuyên gia DSCT dưới hướng dẫn siêu âm | 2,000,000 |
Chuyên gia sinh thiết dưới hướng dẫn siêu âm | 2,500,000 |
Chuyên gia sinh thiết hướng dẫn CLVT | 3,500,000 |
CK- MB (miễn dịch) | 119,000 |
CK total | 59,000 |
CK-MB( T.Hóa) | 119,000 |
Clonorchis Sinensis IgG ( Sán lá gan nhỏ) | 229,000 |
Clonorchis Sinensis IgM ( Sán lá gan nhỏ) | 229,000 |
CMV IgG | 239,000 |
CMV IgM | 239,000 |
CMV-DNA PCR Định lương | 549,000 |
Công truyền máu | 149,000 |
Coombs trực tiếp Gelcard | 119,000 |
Cortisol nước tiểu 24 giờ | 169,000 |
Cột sống cổ (T-N) KTS | 179,000 |
C-Peptide | 329,000 |
Creatinin nước tiểu 24 giờ | 39,000 |
Creatinine dịch | 39,000 |
CRP định lượng | 119,000 |
CRP-hs | 129,000 |
CT Bụng | 999,000 |
CT Cột sống lưng | 999,000 |
CT Cột sống lưng CQ (100ml) | 1,679,000 |
CT Cột sống thắt lưng | 999,000 |
CT Cột sống thắt lưng CQ (100ml) | 1,679,000 |
CT Cột sống(1 đoạn) | 999,000 |
CT Ngực, phổi | 999,000 |
CT Sọ não | 799,000 |
CT Tiểu khung | 999,000 |
CT Xoang | 799,000 |
Cúm AB nhanh | 349,000 |
Cyclosporine | 499,000 |
CYFRA 21-1 | 249,000 |
Cystatin C | 149,000 |
Đánh giá độ xơ hóa - nhiễm mỡ gan (Fibroscan) | 449,000 |
Dây silicon không kim K7-2602 (dây silicon dành cho PT lệ quản) | 1,500,000 |
Dây silicon treo mi - cơ trán | 4,000,000 |
D-dimer | 299,000 |
Dengue Fever | 329,000 |
Điện di huyết sắc tố(TE<12 tháng) | 649,000 |
Điện di huyết sắc tố: | 649,000 |
Điện di Protein | 349,000 |
Điện giải đồ (Na, K, CL) | 69,000 |
Điện giải đồ nước tiểu | 69,000 |
Điện não đồ. | 229,000 |
Định lượng C3 | 169,000 |
Định lượng C4 | 169,000 |
Định lượng chì máu (Pb) | 500,000 |
Định lượng CK Total | 59,000 |
Định lượng Cồn trong máu | 139,000 |
Định lượng Cortisol máu | 159,000 |
Định lượng Cortisol máu (16-20h) | 159,000 |
Định lượng Cortisol máu (7-10h) | 159,000 |
Định lượng Estradiol(E2) ( Thái Bình) | 149,000 |
Định lượng FSH | 149,000 |
Định lượng kháng thể kháng độc tố Bạch Hầu | 739,000 |
Định lượng Lactat máu | 139,000 |
Định lượng LH ( Thái Bình) | 149,000 |
Định lượng Progesteron ( Thái Bình) | 149,000 |
Định lượng Prolactin ( Thái Bình) | 179,000 |
Định lượng Testosterol ( Thái Bình) | 149,000 |
Định nhóm máu ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu | 49,000 |
Định nhóm máu hệ ABO( Kỹ thuật ống nghiệm) | 79,000 |
Định nhóm máu hệ RH(D) ( Kỹ thuật ống nghiệm) | 69,000 |
Định tính beta hCG (test nhanh) | 29,000 |
Định tính Protein Bence Jones | 69,000 |
Đo chức năng hô hấp | 249,000 |
Đo độ nhớt (độ quánh ) máu huyết tương | 139,000 |
Đo độ nhớt (độ quánh ) máu toàn phần | 139,000 |
Đo loãng xương 3 vị trí | 329,000 |
Đo lưu huyết não | 129,000 |
Đo thính lực | 99,000 |
Đột biến Core Promotor & Precore | 1,299,000 |
Đột biến gen BRAF | 6,000,000 |
Đột biến gen KRAS | 6,000,000 |
Đột biến gen NRAS | 7,000,000 |
Đột biến gen Thrombophilia (Đột biến gen đông máu hoặc đột biến gen ưa huyết khối) | 2,499,000 |
Đốt điện cổ tử cung (< 1 cm) | 499,000 |
Đốt nang Naboth cổ tử cung (≤ 2 nang) | 249,000 |
Double Test | 469,000 |
Dụng cụ cố định nội khí quản | 449,000 |
Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) | 7,999,000 |
EBV PCR | 549,000 |
EBV VCA IgA | 229,000 |
EBV-IgG | 219,000 |
EBV-IgM | 219,000 |
Enterovirus 71 IgM (EV 71) | 159,000 |
Enterovirus 71-PCR | 729,000 |
Estradiol (E2) | 149,000 |
Fasciola IgG ( Sán lá gan lớn) | 229,000 |
Ferritin | 129,000 |
Fibrinogen | 89,000 |
Filariasis IgG ( Giun chỉ) | 229,000 |
Folate/Serum | 199,000 |
Free PSA _Total PSA | 369,000 |
Free Testosterone | 399,000 |
FREE-Beta HCG | 200,000 |
Fructosamine | 139,000 |
FSH | 149,000 |
FT3 | 109,000 |
FT4 | 109,000 |
Gamma latex định lượng | 89,000 |
GGT | 49,000 |
Giải trình tự gene perforin 1 (PRF1) | 11,099,000 |
Giang mai (RPR) | 79,000 |
Giang mai Syphilis TP | 59,000 |
Globulin | 29,000 |
Globulin gắn hormon sinh dục | 199,000 |
Glucose dịch | 39,000 |
Glucose máu (TN) | 39,000 |
Glucose máu mao mạch | 29,000 |
Glucose Nước tiểu 24 h | 39,000 |
Gnathostoma IgG (Giun đầu gai ) | 229,000 |
Gọt giác mạc đơn thuần | 4,999,000 |
H.pylori IgG định lượng | 149,000 |
H.pylori IgM định lượng | 149,000 |
H.pylori total | 79,000 |
Hạch đồ/ U đồ | 109,000 |
HAVAb IgM | 189,000 |
HbA1c | 149,000 |
HBcAb Cobas | 130,000 |
HBcAb IgM Cobas | 189,000 |
HBcrAg | 699,000 |
HBeAb Cobas | 129,000 |
HBeAg Cobas | 119,000 |
HBsAb định lượng | 129,000 |
HBsAg Cobas | 99,000 |
HBsAg định lượng | 499,000 |
HbsAg khẳng định | 999,000 |
HBV Genotype | 700,000 |
HBV Genotype, ĐB kháng thuốc | 1,400,000 |
HBV-DNA PCR (Roche TaqMan48): | 1,699,000 |
HBV-DNA PCR định lượng | 599,000 |
HCC Wako | 2,099,000 |
HCV Ab Cobas | 239,000 |
HCV Genotype | 1,899,000 |
HCVAg | 979,000 |
HCV-RNA (Roche TaqMan48) | 1,799,000 |
HCV-RNA Định lượng : | 999,000 |
HDL-Cholesterol | 49,000 |
HE4 | 499,000 |
Helicobacter pylori Ag test nhanh | 199,000 |
HEV - IgM ( Viêm gan E) | 309,000 |
HIV Combi PT | 199,000 |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 1,199,000 |
HIV PCR | 2,499,000 |
HLA-B27 | 1,000,000 |
HLA-B27 Realtime-PCR | 1,559,000 |
Hoạt tính tế bào NK (NKA) | 4,290,000 |
Homocysteine total | 359,000 |
Hồng cầu mạng lưới | 79,000 |
Hormon chống bài niệu (ADH) | 349,000 |
Hormon kích vỏ thượng thận (ACTH) | 279,000 |
Hormon sinh trưởng (GH động) | 399,000 |
Hormon sinh trưởng (GH tĩnh ) | 399,000 |
Howell | 50,000 |
HPV High + Low risk- QIAGEN | 1,099,000 |
HPV High risk- QIAGEN | 899,000 |
HPV Low risk- QIAGEN | 749,000 |
HSV-1/2 IgG - Laison | 229,000 |
HSV-1/2 IgM - Laison | 229,000 |
Huyết đồ | 149,000 |
ICA (Kháng thể kháng tiểu đảo) | 329,000 |
IgA | 199,000 |
IgA dịch | 200,000 |
IgE | 199,000 |
IgE dịch | 199,000 |
IGF-1 miễn dịch | 539,000 |
IgG | 199,000 |
IgG dịch | 199,000 |
IL-6 | 400,000 |
In đĩa CLVT 128D | 100,000 |
Influenza virus A, B, A (H1N1) test nhanh | 459,000 |
Insulin | 139,000 |
Interleukin 10 | 900,000 |
JEV IGG | 349,000 |
JEV IGM | 349,000 |
Kẽm (AAS/ICP-MS) | 439,000 |
Kéo dài cân cơ nâng mi | 18,999,000 |
Kéo dài cân cơ nâng mi | 17,000,000 |
Khả năng gắn sắt không bão hòa (UIBC) | 199,000 |
Khám nam khoa | 99,000 |
Khám nhi ngoài giờ | 250,000 |
Khám sàng lọc CoV-2 | 499,000 |
Kháng sinh đồ | 70,000 |
Kháng thể kháng tiểu cầu | 4,099,000 |
Khâu phục hồi vết rách âm đạo | 1,500,000 |
Khâu vết thương PM nông dài < 5cm | 599,000 |
Khâu vết thương PM nông dài > 5cm | 799,000 |
Khâu vết thương PM sâu dài > 5cm | 1,099,000 |
KHC từ 200ml máu toàn phần | 1,850,000 |
Khí dung ngoài giờ | 100,000 |
KST sốt rét giọt máu | 89,000 |
LA (kháng đông Lupus) | 749,000 |
Laser Co2 điều trị u mi | 2,599,000 |
Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt | 220,000 |
Lấy dị vật họng | 199,000 |
Lấy dị vật kết mạc | 170,000 |
Lấy dị vật mũi | 199,000 |
Lấy dị vật tai | 199,000 |
LDH | 39,000 |
LDH Dịch | 39,000 |
LDL-Cholesterol. | 49,000 |
Leptospira IgM test | 199,000 |
LH | 149,000 |
Lipase | 109,000 |
Magnesium | 109,000 |
Magnesium NT | 100,000 |
Máu chảy - Máu đông | 29,000 |
Máu lắng (máy tự động) | 49,000 |
Máy LONGO - HEM/Covidien/Mỹ | 12,999,000 |
Measles (Sởi)- IgM (chi nhánh) | 170,000 |
Measles PCR (Sởi PCR) | 800,000 |
Microalbumin niệu | 99,000 |
Microalbumin nước tiểu 24h | 99,000 |
MTB TRC ready | 1,599,000 |
MTBC/NTM Realtime PCR | 1,149,000 |
Mumps IgG miễn dịch | 299,000 |
Mumps IgM miễn dịch | 299,000 |
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | 1,499,000 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng (MGIT) | 899,000 |
Myoglobin | 199,000 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực | 800,000 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 600,000 |
Ngày giường bệnh loại 1 | 499,000 |
Ngày giường bệnh loại 1 (PVI) | 400,000 |
Ngày giường bệnh loại 1(ban ngày) | 399,000 |
Ngày giường bệnh loại 2 | 399,000 |
Ngày giường bệnh loại 2 (PVI) | 300,000 |
Ngày giường bệnh loại 2 khép kín | 599,000 |
Ngày giường bệnh loại 2 khép kín BV | 599,000 |
Ngày giường bệnh loại 2(sáng/chiều) | 199,000 |
Ngày giường Ngoại khoa loại 2 | 1,299,000 |
Ngày giường Ngoại khoa loại 3 | 999,000 |
Nghiệm pháp Coombs. | 199,000 |
Nghiệm pháp DN Glucose tận nơi | 319,000 |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75g | 159,000 |
Nhận xét | 00 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu | 70,000 |
Nhiệt kế thủy ngân | 15,000 |
Nhóm máu Gelcard | 145,000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch một dấu ấn | 899,000 |
Nội soi cổ tử cung | 249,000 |
Nội Soi Đại Tràng Gây Mê | 1,200,000 |
Nội soi đại tràng sigma can thiệp - cắt polyp <1cm | 1,699,000 |
Nội soi đại tràng sigma can thiệp - cắt polyp >1cm | 2,099,000 |
Nội soi đại tràng sigma can thiệp - kẹp clip | 1,099,000 |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 599,000 |
Nội soi đại trực tràng | 699,000 |
Nội soi đại trực tràng can thiệp - cắt polyp <1cm | 2,099,000 |
Nội soi đại trực tràng can thiệp - cắt polyp >1cm | 2,399,000 |
Nội soi đại trực tràng can thiệp - kẹp clip | 1,499,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 899,000 |
Nội soi tai mũi họng | 199,000 |
Nội soi tai mũi họng ống cứng ngoài giờ | 300,000 |
Nội soi tai mũi họng ống mềm ngoài giờ | 400,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng | 449,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - cắt polyp <1 cm | 1,599,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - cắt polyp >1 cm | 2,099,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - kẹp clip | 999,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - thắt tĩnh mạch thực quản | 799,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - tiêm cầm máu | 1,599,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | 599,000 |
Nội soi trực tràng | 399,000 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết | 599,000 |
Nội soi trực tràng can thiệp - cắt polyp <1cm | 1,599,000 |
Nội soi trực tràng can thiệp - cắt polyp >1cm | 2,099,000 |
Nội soi trực tràng can thiệp - kẹp clip | 999,000 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 400,000 |
Nong niệu đạo (bao gồm cả sonde) | 300,000 |
NSE | 249,000 |
NTM (Nontuberculosis Mycobacteria) định danh LPA | 1,599,000 |
NT-proBNP | 599,000 |
Osteocalcin | 199,000 |
Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Ký sinh trùng | 2,299,000 |
Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Vi khuẩn 1 | 2,299,000 |
Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Vi khuẩn 2 | 2,299,000 |
Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Virus | 2,999,000 |
Panel tác nhân vi khuẩn gây viêm đường hô hấp | 1,599,000 |
Panel tác nhân virus gây viêm đường hô hấp | 1,599,000 |
PAPP-A | 200,000 |
Paragonimus (IgG) (Sán lá phổi) | 229,000 |
Parathyorid hormon (PTH) | 279,000 |
PCR dịch tìm lao | 349,000 |
PEPSINOGEN | 499,000 |
PEPSINOGEN I | 299,000 |
Phân tích thành phần sỏi | 129,000 |
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng Globulin người( Kỹ thuật Scagel/Gelcard trên máy tự động) | 159,000 |
Phản ứng hòa hợp tại giường | 69,000 |
Phản ứng hòa hợp tại giường KTC, HT | 69,000 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22oC ( Kỹ thuật Scagel/ Gelcard trên máy tự động) | 139,000 |
Phát hiện gen trên NST giới tính Y | 3,499,000 |
Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK < 3cm | 2,999,000 |
Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK >5 cm | 5,999,000 |
Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK 3-5 cm | 4,999,000 |
Phẫu thuật cắt cơ Muller | 4,999,000 |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 6,499,000 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu) | 9,999,000 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 6,499,000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép (1 mắt) | 6,999,000 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép (2 mắt) | 10,999,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein (Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu)" | 14,490,000 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 8(Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu) | 14,999,000 |
Phẫu thuật đóng lỗ rò đường lệ | 3,499,000 |
Phẫu thuật lác thông thường (1 mắt) | 7,999,000 |
Phẫu thuật lác thông thường (2 mắt) | 11,999,000 |
Phẫu thuật LONGO (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 9,999,000 |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ | 4,999,000 |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ (1 mắt) | 3,499,000 |
Phẫu thuật nâng cung mày (02 mắt) | 14,999,000 |
Phẫu thuật nâng cung mày (1 mắt) | 8,999,000 |
Phẫu thuật nâng cung mày kết hợp tạo nếp mí (1 mắt) | 9,999,000 |
Phẫu thuật nâng cung mày kết hợp tạo nếp mí (2 mắt) | 17,999,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 14,999,000 |
Phẫu thuật quặm (1 mi) | 4,599,000 |
Phẫu thuật quặm (2 mi) | 5,599,000 |
Phẫu thuật quặm (3 mi) | 6,599,000 |
Phẫu thuật quặm (4 mi) | 7,599,000 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản | 9,999,000 |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi (1 mắt) | 8,999,000 |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi (2 mắt) | 14,999,000 |
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi, …) điều trị sụp mi (1 mắt) | 9,999,000 |
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi, …) điều trị sụp mi (2 mắt) | 13,999,000 |
Phẫu thuật u vú gây mê < 3cm | 8,999,000 |
Phẫu thuật u vú gây mê > 6cm | 11,999,000 |
Phẫu thuật u vú gây mê 3-6 cm | 9,999,000 |
Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ < 3cm | 3,999,000 |
Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ > 6 cm | 6,999,000 |
Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ 3-6 cm | 4,999,000 |
Phenol niệu | 760,000 |
Phosphat | 109,000 |
Phosphat nước tiểu 24h | 109,000 |
Phosphat/ nước tiểu | 109,000 |
PIGF | 1,000,000 |
Pivka II | 1,199,000 |
Prealbumin | 119,000 |
Procalcitonin (PCT) | 499,000 |
Progesteron | 149,000 |
Prolactin | 179,000 |
Protein dịch | 39,000 |
Protein máu | 39,000 |
Protein niệu 24h | 59,000 |
Protein nước tiểu tươi | 39,000 |
PSA, free | 199,000 |
PSA, total | 199,000 |
PT cắt da bao quy đầu | 4,499,000 |
PT cắt da bao quy đầu dài và dính | 4,499,000 |
Realtime PCR SARS-CoV- 2 | 1,499,000 |
Realtime PCR SARS-CoV- 2 (M1) | 3,599,000 |
Renin-LOAISON ( Vị thế đứng) | 429,000 |
Renin-LOAISON ( Vị thế nằm ngửa) | 429,000 |
Rotavirus test nhanh | 179,000 |
RPR định lượng | 159,000 |
Rửa bàng quang (chưa hóa chất) | 250,000 |
Rửa mũi xoang ngoài giờ | 150,000 |
Rubella IgG Cobas | 199,000 |
Rubella IgM Cobas | 199,000 |
Salmonella Widal | 159,000 |
Sán lá phổi IgM | 229,000 |
Sán lá phổi IgM theo yêu cầu | 390,000 |
Sàng lọc sơ sinh (05 bệnh) | 499,000 |
Sàng lọc sơ sinh 55 chỉ tiêu | 1,649,000 |
Sàng lọc vi khuẩn bạch hầu | 150,000 |
Sắt huyết thanh | 59,000 |
SCC | 249,000 |
Schistosoma masoni IgG ( Sán máng) | 229,000 |
Siêu âm đầu dò âm đạo | 199,000 |
Siêu âm động mạch chủ bụng | 229,000 |
Siêu âm doppler mạch máu ngoại sọ | 229,000 |
Siêu âm khác | 179,000 |
Siêu âm khớp. | 179,000 |
Siêu âm mạch chi dưới phải | 329,000 |
Siêu âm mạch chi dưới trái | 329,000 |
Siêu âm mạch chi trên phải | 229,000 |
Siêu âm mạch chi trên trái | 229,000 |
Siêu âm mạch gan | 229,000 |
Siêu âm mạch thận | 229,000 |
Siêu âm nang noãn thứ cấp | 229,000 |
Siêu âm ổ bụng | 199,000 |
Siêu âm phần mềm | 179,000 |
Siêu âm phần phụ | 139,000 |
Siêu âm thai 4D | 329,000 |
Siêu âm thai 4D (song thai) | 559,000 |
Siêu âm thai doppler màu | 169,000 |
Siêu âm tiền liệt tuyến | 139,000 |
Siêu âm tim | 239,000 |
Siêu âm tinh hoàn | 169,000 |
Siêu âm tuyến giáp | 169,000 |
Siêu âm vú | 199,000 |
Sinh thiết <5cm | 350,000 |
Sinh thiết > 5cm | 450,000 |
Sinh thiết xương | 450,000 |
Soi Phân | 199,000 |
Soi tìm lỵ Amíp | 59,000 |
Soi trực tràng ống cứng | 229,000 |
Soi tươi dịch âm đạo | 59,000 |
Soi tươi dịch niệu đạo | 59,000 |
Strongyloides stercoralis IgG ( Giun lươn) | 229,000 |
Sửa sẹo xấu quanh mi, vá da tạo hình mi | 7,999,000 |
Sức bền hồng cầu | 119,000 |
Sức bền hồng cầu 01 ống | 39,000 |
T3 | 109,000 |
Tạo hình dây hãm quy đầu dương vật | 2,499,000 |
Tế bào âm đạo Cell prep | 399,000 |
Tế bào âm đạo(Papanicolau) | 319,000 |
Tế bảo cổ tử cung - âm đạo (Thinprep) | 639,000 |
Tế bào dịch | 109,000 |
Tế bào dịch khớp gối phải | 109,000 |
Tế bào dịch khớp gối trái | 109,000 |
Tế bào dịch não tuỷ | 109,000 |
Tế bào Hargraves | 99,000 |
Test hồi phục phế quản | 99,000 |
Testosterone | 149,000 |
TG | 299,000 |
Thay băng < 30cm nhiễm trùng | 299,000 |
Thay băng chiều dài dưới 15cm | 99,000 |
Thay băng trên 15cm đến 30 cm | 149,000 |
Thời gian Thrombin (TT) | 79,000 |
Thông rửa lệ đạo người lớn 02 mắt | 500,000 |
Thông rửa lệ đạo trẻ em 02 mắt | 700,000 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 2,699,000 |
Thuốc nội soi đại tràng | 72,000 |
Thuốc nội soi đại tràng(clisma) | 60,000 |
Thuốc nội soi đại tràng(Fortrans) | 135,000 |
Thủy đậu (Varicella Zoster) LIAISON IgG | 449,000 |
Thủy đậu (Varicella Zoster) LIAISON IgM | 449,000 |
Tiền giường Ngoại khoa (ban ngày) | 599,000 |
Tiền giường nội -khoa ngoại | 599,000 |
Tìm cặn dư trong phân | 59,000 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base | 79,000 |
Tìm nấm trong phân | 59,000 |
Tinh dịch đồ: | 299,000 |
Tổng phân tích máu (động vật) | 49,000 |
Tổng phân tích máu 18 chỉ số: | 49,000 |
Tổng phân tích máu 25 chỉ số: | 69,000 |
Tổng phân tích máu 32 chỉ số : | 129,000 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy bán tự động) | 39,000 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 49,000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser ( XN 1000 – Symex) | 129,000 |
Toxocara IgG ( Giun đũa chó, mèo) | 229,000 |
Toxoplasma gondii IgG | 199,000 |
Toxoplasma gondii IgM | 199,000 |
TPHA định lượng | 369,000 |
TPHA định tính | 99,000 |
TPPA định tính | 99,000 |
Trả kết quả tại nhà | 10,000 |
TRAb (TSH Receptor Antibody) | 579,000 |
Tranferrin | 149,000 |
Trích tắc tuyến mồ hôi | 99,000 |
Triglyceride | 39,000 |
Triglyceride Dịch | 39,000 |
Triple test | 499,000 |
Troponin T high sensitive | 149,000 |
TSH | 129,000 |
UE3 | 199,000 |
Ure dịch | 39,000 |
Ure máu | 39,000 |
Ure nước tiểu 24h | 39,000 |
Urea nước tiểu tươi | 39,000 |
Uric acid dịch | 49,000 |
Uric acid máu | 49,000 |
Uric acid nước tiểu | 49,000 |
Uric acid nước tiểu 24h | 49,000 |
UROSCan | 1,899,000 |
Vận chuyển bệnh nhân < 5 km | 499,000 |
Vận chuyểnbệnh nhân ≤ 10 km | 400,000 |
Vật liệu cầm máu giường túi mật - sugrycel | 499,000 |
Vi khuẩn Bạch hầu Real-time PCR | 1,199,000 |
Vi nấm soi tươi | 59,000 |
Virus dại định tính và bán định lượng kháng thể | 719,000 |
Virus dại định tính và định lượng kháng thể | 1,699,000 |
Virus Dại Real-time PCR | 2,999,000 |
Vitamin A | 459,000 |
Vitamin B12 | 199,000 |
Vitamin D (LC/MS/MS) | 709,000 |
Vitamin E | 549,000 |
X quang cổ tay phải (T-N) KTS | 179,000 |
X quang cổ tay trái (T-N) KTS | 179,000 |
X quang Dạ dày KTS | 339,000 |
X quang khớp gối phải (T-N) KTS | 179,000 |
X quang khớp gối trái (T-N) KTS | 179,000 |
X quang khớp háng phải KTS | 179,000 |
X quang khớp háng trái KTS | 179,000 |
X quang khớp vai phải KTS | 179,000 |
X quang khớp vai trái KTS | 179,000 |
X quang khuỷu tay phải (T-N) KTS | 179,000 |
X quang khuỷu tay trái (T-N) KTS | 179,000 |
X quang ổ bụng không chuẩn bị KTS | 99,000 |
X quang phổi đỉnh ưỡn KTS | 99,000 |
X quang Tử Cung Vòi Trứng KTS | 799,000 |
X quang xương đùi phải (T-N) | 179,000 |
X quang xương đùi trái (T-N) KTS | 179,000 |
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Gelcard) | 125,000 |
Xác định kháng nguyên H của hệ nhóm máu H (kỹ thuật ống nghiệm) | 99,000 |
Xác định yếu tố vi lượng kẽm | 209,000 |
Xét nghiệm đột biến gen gây bệnh thiếu men G6PD (14 đột biến) | 4,499,000 |
Xét nghiệm đột biến gen gây bệnh thiếu men G6PD (8 đột biến) | 1,799,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ 11 loại ung thư di truyền | 8,999,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ trên 20 loại ung thư di truyền | 13,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư buồng trứng di truyền | 4,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư da | 2,169,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư dạ dày di truyền | 4,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư đại trực tràng di truyền | 4,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư nội mạc tử cung di truyền" | 4,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư thận di truyền | 4,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tụy di truyền | 4,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt & thận | 4,899,000 |
Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt di truyền | 4,899,000 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng máy tự động) | 49,000 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng phương pháp thủ công) | 49,000 |
Xét nghiệm thủy ngân trong nước tiểu | 820,000 |
Xquang bàn chân phải(T-N)KTS | 179,000 |
Xquang bàn chân trái(T-N) KTS | 179,000 |
Xquang bàn tay trái (T-N) KTS | 179,000 |
Xquang cổ chân phải(T-N) KTS | 179,000 |
XQuang lồng ngực KTS | 99,000 |
Xquang phổi đỉnh ưỡn | 99,000 |
Xquang răng 1 phim | 80,000 |
Xquang V.A KTS | 99,000 |
Xquang xương gót phải KTS | 179,000 |
Xquang xương gót trái KTS | 179,000 |
Zika virus IgG | 1,000,000 |
Zika virus IgG (theo yêu cầu) | 1,350,000 |
Zika virus IgM | 1,050,000 |
Zika virus IgM (theo yêu cầu) | 1,450,000 |
β-CrossLaps | 199,000 |
Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Medlatec
Tìm chi nhánh bệnh viện
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Thanh Hóa
Lô B94, Phường Quảng Thắng, TP Thanh Hoá
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Phú Thọ
Số 48 Hàn Thuyên, TP Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Thừa Thiên Huế
33 Thạch Hãn, Phường Thuận Hòa, TP Huế
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Hải Phòng
Số 15 Việt Đức, Phường Lãm Hà, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Hải Dương
Số 132 Quang Trung, P. Quang Trung, TP Hải Dương
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Bắc Ninh
Khu Khả Lễ, đường Bình Than, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Bắc Giang
Tổ dân phố Vĩnh Ninh 2, Phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Thái Bình
Số 77, đường Chu Văn An, tổ 44, phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Đa khoa MEDLATEC Hồ Chí Minh
98 Thích Quảng Đức, Phường 05, Quận Phú Nhuận
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Hòa Bình
Nhà A, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hòa Bình, Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Nghệ An
Số 91A Hoàng Thị Loan, Khối 4, Phường Bến Thủy, TP Vinh, tỉnh Nghệ An
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Quảng Ninh
Lô C1 - KĐT mới Cao Xanh - Hà Khánh A - Phường Cao Xanh, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Ninh Bình
Ngõ 310 Lê Thái Tổ, phố Lê Lợi, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình
1900565656
1900565656
-
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Đà Nẵng
Lô 31 B1-130 GĐ2 khu đô thị sinh thái ven hồ sông Hòa Xuân, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
1900565656
1900565656
Hướng dẫn khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec và những điều cần lưu ý
Việc kiểm tra sức khỏe không chỉ dừng lại ở khám tổng quát mà còn có thể phải nằm điều trị nội trú trong trường hợp bệnh nặng. Đấy là lý do bạn cần nắm rõ chính sách bảo hiểm y tế cũng như quy trình, những thủ tục cần chuẩn bị khi khám chữa bệnh BHYT tại bệnh viện Medlate.
Chính sách bảo hiểm y tế của Medlatec
Tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec, tất cả khách hàng có thẻ BHYT trên toàn quốc, không phân biệt nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, đều được hưởng quyền lợi đúng tuyến khi khám chữa bệnh ngoại trú hay điều trị nội trú.
Quyền lợi đặc biệt dành cho khách hàng khám BHYT tại bệnh viện Medlatec
- Miễn phí 100% phần chênh giá khám bệnh và các chính sách ưu đãi khác (nếu có).
- Được quản lý hồ sơ theo đề án của Bệnh viện MEDLATEC nếu mắc các bệnh mạnh tính như: Viêm gan B, Đái tháo đường, Tăng huyết áp, Basedow, Bệnh hô hấp…
- Được giảm trừ lên tới 100% chi phí khám chữa bệnh khi sử dụng đồng thời thẻ BHYT và thẻ bảo hiểm sức khỏe (bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ).
- Thanh toán đúng tuyến với mọi loại thẻ BHYT. Khách hàng chỉ phải đóng phần cùng chi trả, phần chênh giá giữa giá bảo hiểm và giá bệnh viện (nếu có), và các chi phí dịch vụ khác không được bảo hiểm thanh toán.
Mức hưởng BHYT theo từng đối tượng khách hàng
- Mức hưởng 100% theo giá BHYT:
- Người có công cách mạng
- Trẻ em dưới 6 tuổi
- Sĩ quan, hạ sĩ quan,.. thuộc lực lượng Công an nhân dân
- Người thuộc hộ gia đình nghèo
- Mức hưởng 100% theo giá BHYT: Khách hàng được cấp Giấy miễn cùng chi trả
- Mức hưởng 100% theo giá BHYT: Khách hàng có tổng chi phí một lần KCB thấp hơn 15% mức lương tối thiểu
- Mức hưởng 95% theo giá BHYT:
- Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
- Thân nhân của người có công với cách mạng
- Người thuộc hộ cận nghèo
- Mức hưởng 80% theo giá BHYT: Áp dụng với các đối tượng khách hàng còn lại như người lao động, học sinh - sinh viên, hộ gia đình
Quy trình khám chữa bệnh nội trú BHYT tại Medlatec
Thông thường, bệnh nhân đến khám tại các cơ sở y tế mang theo thẻ BHYT để được hưởng đúng quyền lợi của mình. Từ tháng 2/2019 Bệnh viện đa khoa MEDLATEC thực hiện thông tuyến BHYT trên toàn quốc, tức là tát cả người dân tham gia BHYT đến khám tại bệnh viện sẽ được thanh toán đúng tuyến bảo hiểm.
Bên cạnh việc được hưởng chế độ đúng tuyến trong quá trình khám thì bệnh nhân còn được hưởng quyền lợi khi điều trị nội trú tại viện, quy trình khám nội trú như sau:
Hình ảnh minh họa quy trình khám bệnh, chữa bệnh nội trú tại MEDLATEC.
Bước 1. Tiếp nhận thông tin của khách hàng và làm thủ tục nhập viện
- Khách hàng xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân (trong vòng 24h kể từ khi nhập viện)
- Đối chiếu thông tin khách hàng trên thẻ BHYT với giấy tờ tùy thân để đăng ký vào phòng Bác sỹ khám
- Hướng dẫn khách hàng thủ tục vào viện, BHYT, đóng tạm ứng
Bước 2. Tiếp nhận người bệnh tại giường. Bác sĩ khám và ra y lệnh điều trị.
- Bác sỹ nhận định, đánh giá toàn trạng khách hàng, thực hiện khám và ra y lệnh điều trị
- Hướng dẫn khách hàng và người nhà về thủ tục nhập viện
Bước 3. Khách hàng/ người nhà tạm ứng tiền nhập viện nội trú.
- Căn cứ vào chi phí các dịch vụ kỹ thuật Bác sỹ chỉ định, khách hàng đóng các mức tạm ứng tương ứng
- Cán bộ thu ngân giải thích rõ về chế độ, quyền lợi cũng như chính sách BHYT tại MEDLATEC dành cho khách hàng.
Bước 4. Tiến hành lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện theo y lệnh của Bác sỹ, theo dõi khách hàng trong quá trình điều trị
- Điều dưỡng chăm sóc tiến hành lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh kế hoạc khi cần
- Thực hiện theo y lệnh của Bác sỹ
- Hàng ngày Bác sỹ điều trị theo dõi diễn biến bệnh, ra y lệnh bổ sung (nếu cần)
Bước 5: Chuẩn bị cho người bệnh ra viện khi tình trạng khách hàng đã ổn định.
- Khi tình trạng khách hàng đã ổn định, Điều dưỡng chăm sóc thông báo cho khách hàng về thời gian ra viện, các thủ tục cần hoàn tất;
- Bác sỹ thực y lệnh cần thiết khác (kê đơn, hẹn tái khám,...);
- Hướng dẫn khách hàng cách tự chăm sóc và theo dõi tại nhà.
Bước 6. Khách hàng ra viện
Khách hàng làm thủ tục thanh toán ra viện và nhận lại thẻ BHT, giấy tờ tùy thân và lĩnh thuốc tại quầy dược (nếu có).
Quy trình khám bệnh chữa bệnh ngoại trú BHYT tại Medlatec
Ngoài việc được hưởng chế độ BHYT đúng tuyến khi đi khám, bệnh nhân còn được hỗ trợ khi điều trị ngoại trú tại bệnh viện. Cụ thể quy trình khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú tại Medlatec như sau:
Hình ảnh minh họa Quy trình khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú tại Medlatec.
Bước 1: Khách hàng đăng ký khám và xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân
- Khách hàng xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân tới Cán bộ đăng ký
- Cán bộ đăng ký đối chiếu thông tin trên thẻ với giấy tờ tùy thân và đăng ký và phòng Bác sỹ khám
Bước 2: Bác sĩ khám, chẩn đoán cho chỉ định dịch vụ hoặc đơn thuốc (nếu có)
- Khách hàng được Bác sỹ thăm khám, Chẩn đoán sơ bộ và cho chỉ định cận lâm sàng (nếu cần thiết) hoặc kê đơn thuốc.
- Điều dưỡng thông báo, giải thích cho khách hàng về chế độ, quyền lợi được hưởng khi khám BHYT và số tiền cùng chi trả.
Bước 3: Khách hàng đóng phí tại Quầy thu ngân (đóng tạm thu) hoặc thanh toán ra viện ra
- Khách hàng đóng tạm thu tiền khám và dịch vụ kỹ thuật;
- Khách hàng thực hiện thanh toán ra viện trong trường hợp khách hàng không làm các dịch vụ cận lâm sàng, đã được bác sỹ kê đơn thuốc.
Bước 4: Khách hàng thực hiện các dịch vụ y tế theo chỉ định của Bác sỹ
Căn cứ vào chỉ định của Bác sỹ, khách hàng thực hiện lấy mẫu xét nghiệm, chụp Xquang, siêu âm,…
Bước 5: Khách hàng được Bác sỹ chẩn đoán xác định, tư vấn hướng điều trị
Sau khi có đủ các kết quả dịch vụ, khách hàng quay lại Phòng Bác sỹ để được tư vấn kết quả, chế độ sinh hoạt, chẩn đoán xác định và kê đơn điều trị (nếu có).
Bước 6: Khách hàng thanh toán ra viện và lĩnh thuốc tại nhà thuốc Bệnh viện
- Cán bộ thu ngân giải thích cho khách hàng về quyền lợi, các chính sách ưu đãi dành cho khách hàng BHYT làm thủ tục thanh toán ra viện cho khách hàng;
- Khách hàng hoàn tất ký các chứng từ liên quan và nhận lại thẻ BHYT, giấy tờ tùy thân;
- Khách hàng nhận thuốc tại Quầy thuốc Bệnh viện.
Quy trình khám bảo lãnh viện phí tại Medlatec
Tổng thời gian thực hiện từ khi bệnh viện xác nhận thông tin đến khi hoàn tất thủ tục thanh toán bảo lãnh với công ty bảo hiểm chỉ từ 15 - 30 phút. Quy trình gồm các bước như sau:
- Bước 1: Khách hàng xuất trình thẻ bảo hiểm sức khỏe và Giấy tờ tùy thân khi đăng ký khám
- Bước 2: Bệnh viện xác nhận thông tin bảo hiểm của khách hàng với Công ty Bảo hiểm
- Bước 3: Khách hàng thanh toán viện phí nếu tổng chi phí khám chữa bệnh vượt quá hạn mức chi phí bảo hiểm chấp nhận thanh toán
- Bước 4: Khách hàng ký xác nhận các giấy tờ liên quan để Bệnh viện hoàn thiện Hồ sơ bảo lãnh và yêu cầu trả tiền bảo hiểm gửi Công ty bảo hiểm.
Lưu ý: Đối với bệnh nhân nội trú, khi nhập viện, Medlatec sẽ yêu cầu khách hàng tạm ứng theo quy định và số tiền này sẽ được hoàn trả khi khách hàng làm thủ tục ra viện.
Những lưu ý khi khám chữa bệnh tại bệnh viện Medlatec
- Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ: thẻ bảo hiểm y tế còn giá trị sử dụng và các giấy tờ tùy thân khác có ảnh được công nhận hợp lệ như chứng minh nhân dân, hộ chiếu,… Với người bệnh dưới 6 tuổi cần xuất trình thẻ bảo hiểm y tế còn giá trị và giấy khai sinh hoặc bản sao giấy khai sinh. Với trường hợp người tham gia bảo hiểm y tế nhưng chưa có thể hoặc đang chờ để cấp thẻ thì phải xuất trình giấy hẹn và các giấy tờ tùy thân khác.
- Thực hiện việc khám chữa bệnh theo đúng quy trình áp dụng cho từng trường hợp cụ thể
- Những trường hợp bệnh nhân cần lấy máu xét nghiệm, nội soi dạ dày, đại tràng... lưu ý không ăn sáng, uống các chất kích thích như rượu, bia, cà phê... trước khi thực hiện để đảm bảo kết quả thăm khám chính xác nhất.
Để biết thêm chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ:
Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC
Địa chỉ: 42 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội
Tổng đài: 1900 56 56 56
Website: www.medlatec.vn * Email: info@medlatec.vn
Câu hỏi thường gặp khi khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec
Bệnh viện Medlatec có khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 không?
Hiện tại, Medlatec có hai cơ sở thực hiện khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 đó là:
- Cơ sở 1: Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC tại 42 - 44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.
- Cơ sở 2: Phòng khám Đa khoa MEDLATEC Tây Hồ tại 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.
Cơ sở nào của bệnh viện Medlatec thực hiện thăm khám bảo hiểm y tế?
Hiện nay, MEDLATEC áp dụng thanh toán bảo hiểm y tế tại 2 địa điểm ở Hà Nội là:
- Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC: Số 42 - 44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.
- Phòng khám Đa khoa MEDLATEC: Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.
Bệnh viện Đa khoa Medlatec có chấp nhận BHYT trái tuyến không?
Bệnh viện Medlatec là một trong số những bệnh viện Đa khoa tư nhân ký hợp đồng với cơ quan bảo hiểm, chấp nhận thanh toán bảo hiểm y tế trái tuyến. Đến khám bảo hiểm y tế trái tuyến tại Medlatec, bệnh nhân sẽ được hưởng mức hỗ trợ thanh toán theo đúng quy định của pháp luật mà không cần làm thêm các thủ tục rắc rối. Đặc biệt, bệnh viện mở cửa tiếp nhận khám bảo hiểm y tế trái tuyến trong tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7, chủ nhật, lễ, tết,…
Bệnh viện Medlatec có tốt không?
Bệnh viện Đa khoa Medlatec được đánh giá là 1 trong những bệnh viện chất lượng và đáng tin cậy. Đây là bệnh viện:
- Bệnh viện đa khoa có nhiều năm kinh nghiệm.
- Đội ngũ giáo sư, bác sĩ đầu ngành
- Cơ sở vật chất hiện đại
- Áp dụng thanh toán bảo hiểm y tế lên tới 100%
- Quy trình khám chữa bệnh nhanh chóng
- Chi phí khám chữa bệnh hợp lý.
Thẻ bảo hiểm PVI có được chấp nhận tại Bệnh viện Medlatec không?
Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã hợp tác Công ty Bảo hiểm Dầu khí - PVI, do vậy, bạn hoàn toàn có thể sử dụng thẻ Bảo hiểm PVI để được bảo lãnh viện phí trực tiếp khi khám, chữa bệnh nội trú/ngoại trú tại Medlatec.
Khám bảo hiểm y tế trái tuyến tại Medlatec được chi trả bao nhiêu?
Bệnh nhân khám - chữa bệnh tại Medlatec sẽ được hưởng mức hỗ trợ thanh toán theo đúng quy định của pháp luật. Cụ thể:
- Hỗ trợ chi trả 40% chi phí điều trị nội trú khi khám chữa bệnh tại bệnh viện tuyến trung ương.
- Hỗ trợ chi trả 60% chi phí điều trị nội trú tại bệnh viện tuyến tỉnh đến ngày 31/12/2020; hỗ trợ 100% chi phí điều trị nội trú từ ngày 01/01/2021 trong phạm vi cả nước.
- Hỗ trợ chi trả 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện tuyến huyện từ ngày 01/01/2016 (trước đó là 70% chi phí khám bệnh, chữa bệnh)
Đăng Ký Tư Vấn Bảo Hiểm
Viết bình luận
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.
Bênh Viện Tương Tự
Bệnh viện Đa khoa Bảo Sơn
52 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà NộiBệnh viện Xây Dựng
Nguyễn Quý Đức, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà NộiBệnh viện Y học cổ truyền Bộ công an
Số 278 Lương Thế Vinh, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà NộiBệnh viện Tuệ Tĩnh
Số 2, Trần Phú, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP. Hà NộiBệnh viện Đa khoa Nông nghiệp
Km13+500 Quốc lộ 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà NộiBệnh viện Nội tiết Trung ương
Xã Tứ Hiệp, H. Thanh Trì, Tp. Hà NộiBệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc
Số 55 Yên Ninh, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà NộiBệnh viện Da liễu Trung ương
15A - Phương Mai - Quận Đống Đa - Hà NộiBệnh viện Da liễu Hà Nội
Số 79B Nguyễn Khuyến – Văn Miếu – Đống Đa – Hà Nội.Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec
Số 458, phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.Sản phẩm có thẻ bảo lãnh viện phí tại Medlatec
-
An Tâm Hưng Thịnh
-
An Phúc Hưng Thịnh
-
Phú-An Lộc
-
Phú-Đăng Khoa Thành Tài
-
An Tâm Sức Khỏe
-
An Sinh Giáo dục
-
An Nhàn Hưu Trí
-
Đại Gia An Phúc
-
Hưng Nghiệp Hưu Trí
-
Phú-Toàn Gia Hưng Thịnh
-
An Phát Hưng Gia
-
An Phát Trọn Đời
-
An Phát Bảo Gia
-
An Phúc Gia Lộc
-
An Phúc Trọn Đời Nâng Cao
-
An Phúc Hưng Gia
-
An Phúc Trọn Đời
-
Phú-Tâm An
-
An Thịnh Đầu Tư
-
Manulife - Gia Đình Tôi Yêu
-
Hanwha Life - An tâm học vấn
-
PRU-An Tâm Trọn Đời
-
PRU - Cuộc Sống Bình An
-
FWD Con vươn xa
-
PRU - Tương Lai Tươi Sáng
-
PRU - Đầu Tư Linh Hoạt
-
Pru - An Tâm Trọn Đời Kế Hoạch Học Vấn
-
PRU - Khởi Đầu Linh Hoạt
-
PRU - Bảo Vệ Tối Ưu
-
Pru - Chủ Động Cuộc Sống
-
Hanwha Life - Người Bạn Đồng Hành
-
Hanwha Life - Người Bạn Đồng Hành (Sẻ chia - Vượt khó)
-
FWD Sống khỏe – Bảo hiểm bệnh ung thư
-
FWD Đón đầu thay đổi 2.0
Có 120 bình luận