Thẻ Visa/Mastercard Vietcombank Cội Nguồn và những lợi ích mang lại
Mục lục [Ẩn]
Thẻ Visa/MasterCard Vietcombank “Cội Nguồn” là 2 dòng sản phẩm thẻ tín dụng của Vietcombank được khách hàng ưa chuộng và sử dụng rộng rãi tại Việt Nam. Với những tính năng ưu việt và tiện dụng cho người sử dụng.
Giới thiệu thẻ Visa/MasterCard Vietcombank cội nguồn
Sản phẩm thẻ Vietcombank Mastercard và Vietcombank Visa cội nguồn mang lại cho khách hàng độ an toàn cao với dữ liệu thẻ được bảo mật nhiều tầng bằng các lớp mã hóa và khóa hệ thống. Không chỉ dừng lại ở đó, sản phẩm thẻ chip của Vietcombank được tích hợp thành sản phẩm thẻ chip đa dụng với các tính năng OTP (Onetime password) và khả năng định danh khách hàng với chữ ký và ảnh của chủ thẻ được lưu trong con chip.
>> Xem thêm: Thủ tục làm thẻ tín dụng Vietcombank.
Sản phẩm thẻ Vietcombank Mastercard và Vietcombank Visa cội nguồn
Tiện ích sử dụng thẻ tín dụng Visa/MasterCard Vietcombank Cội Nguồn
- Hạn mức tín dụng tuần hoàn từ 10 triệu đến 90 triệu VNĐ.
- Thời hạn ưu đãi miễn lãi đến 45 ngày cho tiện ích “Chi tiêu trước – trả tiền sau”.
- Mỗi chủ thẻ sẽ được phát hành thêm 2 thẻ phụ cho người thân.
- Được cung cấp sao kê hàng tháng miễn phí.
- Đến kỳ thanh toán, chủ thẻ có thể lựa chọn thanh toán hết hoặc thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ.
Những lợi ích thẻ visa/ mastercard vietcombank cội nguồn
Dịch vụ thanh toán thẻ đa dạng:
- Thanh toán hoặc rút tiền tại các điểm giao dịch hoặc các cây ATM chấp nhận thẻ Visa/Mastercard/JCB/UnionPay tại các quốc gia trên toàn thế giới.
- Thanh toán tiền hàng hóa hoặc dịch vụ qua Internet.
Phương thức thanh toán sao kê linh hoạt
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc sec tại bất cứ chi nhánh nào của Vietcombank
- Lệnh chuyển tiền
- Tự động trích nợ tài khoản theo ngày hoặc theo tháng (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
- Đến kỳ thanh toán, chủ thẻ có thể lựa chọn thanh toán hết hoặc thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ.
- Thanh toán qua kênh VCB-IB@king.
>> Xem thêm: Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank như thế nào?
Nhiều tiện ích hấp dẫn
Dễ dàng quản lý và kiểm tra toàn bộ những giao dịch của mình tại mọi thời điểm, mọi nơi
- Bản sao kê giao dịch chi tiết của thẻ phát sinh hàng tháng do Chi nhánh Vietcombank gửi tới đúng địa chỉ thư tín của khách hàng.
- Dịch vụ Internet Banking.
- Dịch vụ SMS báo tình hình số dư tài khoản cá nhân và giao dịch thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank.
Hạn mức tín dụng/sử dụng
Loại thẻ |
Hạn mức tín dụng ( VNĐ) |
Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày (VNĐ) | Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày ( VNĐ) |
Thẻ Vàng | 50 triệu đến 300 triệu | 30 triệu | 15 triệu |
Thẻ Chuẩn | 05 triệu đến dưới 50 triệu | 10 triệu | 5 triệu |
Biểu phí cơ bản
Loại phí | Mức phí |
Phí thường niên - Hạng thẻ Vàng - Hạng thẻ chuẩn |
Thẻ chính: 200.000VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 100.000VNĐ/thẻ Thẻ chính: 100.000VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 50.000VNĐ/thẻ |
Lãi suất cho vay | Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng ghi trong sao kê |
Lãi phạt vượt hạn mức tín dụng Vượt hạn mức từ 01 đến 05 ngày Vượt hạn mức từ 06 đến 15 ngày Vượt hạn mức trên 15 ngày |
8%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) 10%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) 15%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) |
Phí chậm thanh toán |
3% số tiền chậm thanh toán Tối thiểu 50.000VNĐ |
Phí rút tiền mặt - Trong lãnh thổ Việt Nam - Ngoài lãnh thổ Việt Nam |
4% tổng số tiền rút (Tối thiểu 50.000VNĐ) 6% tổng số tiền rút (Tối thiểu 50.000VNĐ) |
Phí tăng hạn mức tín dụng tạm thời | 30.000VNĐ/giao dịch |
Phí tra soát | 50.000VNĐ/lần |
Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | 50.000VNĐ/lần |
Phí cấp lại pin | 30.000 VNĐ/lần |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 50.000VNĐ/thẻ |
Phí chênh lệch tỷ giá | 0% - 1.0% giá trị giao dịch (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) |
- Biểu phí trên đã bao gồm thuế GTGT.
- Phí tra soát: Ngân hàng sẽ không thu phí nếu khách hàng yêu cầu tra soát đúng.
- Phí chuyển đối ngoại tệ: do các Tổ chức thẻ quốc tế quy định.
- Tỷ giá quy đổi: Là tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam áp dụng theo quy định của Hợp đồng sử dụng thẻ.
- Biểu phí không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng hoặc Tổ chức khác quy định (nếu có) khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống của các Ngân hàng hoặc các tổ chức khác.
- Biểu phí trên có thể thay đổi theo thông báo của Ngân hàng Vietcombank.
Trên là những thông tin về thẻ Visa / Mastercard Vietcombank cội nguồn cần thiết cho những ai đang cần biết 2 loại thẻ này. Với những lợi ích 2 loại thẻ trên mang lại mong các bạn sẽ cân nhắc lựa chọn loại thẻ phù hợp cho mình.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất