Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Địa chỉ: Số 79B Nguyễn Khuyến – Văn Miếu – Đống Đa – Hà Nội.
Năm thành lập: 2004
E: benhviendalieuhanoi@gmail.com
H: 024.3222.2944
W: http://benhviendalieuhanoi.com/
.
Giới Thiệu
Giờ Làm Việc
Khoa Khám Bệnh
Bảng Giá Dịch vụ
Địa Chỉ
Hướng Dẫn
FAQ
Đăng Ký
Đánh Giá
Giới thiệu về Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Ngày 10/5/2004, dựa vào Quyết định số 2821/QĐ-UB của Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội, Bệnh viện Da liễu Hà Nội được thành lập và đi vào hoạt động dựa trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Da liễu. Bệnh viện được phân thành chuyên khoa đầu ngành Da liễu của Thành phố. Ngoài chức năng thăm khám và điều trị cho những bệnh nhân đang mắc bệnh da liễu, bệnh viện còn hoạt động với 6 nhiệm vụ sau:
- Tư vấn, thăm khám và điều trị những bệnh lý về da. Đồng thời tiếp nhận và điều trị các dạng bệnh về nhiễm khuẩn, nhiễm HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
- Sản xuất, phân phối những loại thuốc bôi ngoài da để hỗ trợ, phục vụ cho những nhân đang thăm khám và chữa bệnh tại bệnh viện.
- Tổ chức các hoạt động tư vấn, tuyên truyền thông tin và giáo dục. Đồng thời vận động phòng tránh các bệnh ngoài da, phòng chống HIV/AIDS, phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục, phòng chống hoa liễu và các bệnh nhiễm khuẩn.
- Tổ chức nghiên cứu khoa học. Đồng thời đào tạo cán bộ chuyên khoa da liễu cho những bệnh viện tuyến dưới của Hà Nội. Bên cạnh đó bệnh viện còn làm cơ sở giảng dạy, kiến tập và thực tập cho những học sinh tại trường Cao đẳng Y tế Hà Nội.
- Tổ chức triển khai các nhiệm vụ liên quan đến chuyên khoa đầu ngành Da liễu Hà Nội
- Hợp tác làm việc cùng với những cá nhân, tổ chức trong nước và nước ngoài, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính phủ trương lĩnh vực khám chữa bệnh và nghiên cứu khoa học về Da liễu.
Bệnh viện Da liễu Hà Nội được thành lập và đi vào hoạt động dựa trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Da liễu
Ngày 4/5/2010, theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND, Bệnh viện Da liễu được xếp vào bệnh viện hạng II sau 5 năm hoạt động. Cuối năm 2013, theo Quyết định số 6921/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội, Trung tâm da liễu Hà Đông sáp nhập vào bệnh viện. Hiện tại bệnh viện hoạt động với 10 khoa chuyên môn, 4 phòng chức năng, 144 cán bộ (39% bác sĩ, dược sĩ, cán bộ đại học và sau đại học).
Giờ làm việc tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Bệnh viện Da liễu Hà Nội làm việc tất cả các ngày trong tuần với thời gian cụ thể như sau:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu
- Buổi sáng: Từ 6h30 – 11h30
- Buổi chiều: Từ 13h30 – 17h30.
Thứ Bảy, Chủ Nhật và ngày lễ (không khám BHYT)
- Buổi sáng: Từ 6h30 – 11h30
- Buổi chiều: Từ 13h30 – 17h30.
Các khoa khám bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Khoa Phẫu thuật laser - VLTL - CSD
Tiền thân là bộ phận tiểu phẫu trực thuộc Khoa Khám bệnh Trung tâm Da liễu Hà Nội. Trước năm 1999, bộ phận tiểu phẫu đó chỉ làm một số thủ thuật thông thường và đốt điện. Từ năm 1999, Bệnh viện đã triển khai laser CO2, laser Hene vào điều trị một số bệnh lý về da mang lại hiệu quả và tính thẩm mỹ cao.
Với quá trình lớn mạnh không ngừng của trung tâm, năm 2005 Trung tâm Da liễu Hà Nội được đổi tên thành Bệnh viện Da liễu Hà Nội, bộ phận tiểu phẫu được tách thành Khoa Phẫu Thuật Laser – VLTL – CSD.
Từ năm 2009 – Nay, Khoa Phẫu thuật Laser – VLTL – CSD được trang bị các máy móc, trang thiết bị hiện đại phục vụ công tác điều trị bệnh da và làm đẹp da phục vụ nhân dân như: Laser Picosecond (Italia), Laser Alextrivantage (Hoa Kỳ), Laser Fontana (Hoa Kỳ), Laser Vbeam (Hoa Kỳ), máy Exilis (Anh), công nghệ ánh sáng IPL (Isarel), công nghệ laser Fractional (Hàn Quốc), Laser QS Yag, công nghệ điện chuyển Ion, công nghệ trị mụn Theraclean, Laser Co2, Laser He-ne, phòng tiểu phẫu thuật đạt tiêu chuẩn... Khoa Phẫu thuật Laser – VLTL – CSD là một trong những địa chỉ tin cậy, có uy tín cao trong điều trị laser, phẫu thuật da của Thủ Đô.
Đội ngũ y bác sĩ khoa phẫu thuật laser-VLTL-CSD, bệnh viện Da liễu Hà Nội
Chức năng – nhiệm vụ
Khoa có các chức năng nhiệm vụ:
1. Khám, điều trị thủ thuật cho bệnh nhân, khách hàng bao gồm:
– Phẫu thuật da, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
– Phẫu thuật Laser co2
– Điều trị thẩm mỹ công nghệ cao
– Chăm sóc da
2. Đào tạo, hợp tác:
– Đào tạo cho tuyến dưới theo phân công nhiệm vụ
– Đào tạo thường xuyên cho các học viên lớp Laser, chăm sóc da, đào tạo liên tục,..
– Đào tạo tại chỗ cho các bác sĩ và điều dưỡng trong Khoa, trong Bệnh viện
– Hợp tác với các đơn vị bạn như Khoa Y Dược Đại Học Quốc Gia, Đại Học Y Hà Nội, Cao Đẳng Y Hà Nội,..
Đội ngũ y bác sĩ
10 bác sĩ và 09 điều dưỡng, trong đó:
- Tiến sĩ: 01
- Bác sĩ CK1: 04
- Bác sĩ định hướng: 05
- Cử nhân điều dưỡng: 02
- Điều dưỡng cao đẳng: 02
- Điều dưỡng trung câp: 05
Lãnh đạo khoa:
- 2005 – 2016: Trưởng khoa – BS CKII. Đàm Thị Thúy Hồng
- 2016 – Nay: Trưởng khoa – TS.BS. Nguyễn Thế Vỹ
Khoa Điều trị tổng hợp
Khoa Điều trị tổng hợp - Bệnh viện Da liễu Hà Nội hiện có 7 nhân sự, trong đó có 04 bác sỹ và 03 điều dưỡng. Khoa có chức năng, nhiệm vụ khám và chữa bệnh cho các bệnh nhân....
Khoa Xét nghiệm
Đội ngũ y bác sĩ
– Khoa được thành lập từ khi có quyết định thành lập Bệnh viện Da liễu Hà Nội, khoa gồm có 12 viên chức, trong đó có: 1 thạc sỹ bác sỹ, 1 thạc sỹ cử nhân, 4 cử nhân vi sinh, 5 kỹ thuật viên, 1 y công.
– Lãnh đạo khoa xét nghiệm có Phó Phụ trách khoa: Ths. Trần Anh Linh
Chức năng, nhiệm vụ
– Thực hiện các xét nghiệm theo chỉ định của các bác sỹ điều trị.
– Tham gia các chương trình y tế: chương trình giám sát trọng điểm, chương trình phòng chống các bệnh STI, chương trình tư vấn và xét nghiệm tự nguyện HIV.
– Tham gia công tác đào tạo kỹ thuật cho các cán bộ làm công tác xét nghiệm chuyên ngành da liễu ở tuyến dưới.
– Tham gia công tác xét nghiệm ngoại viện tại các trung tâm cai nghiện của thành phố.
Dịch vụ, hoạt động chuyên môn
1. Xét nghiệm soi tươi tìm Nấm, ký sinh trùng Demodex
2. Xét nghiệm nuôi cấy và làm kháng sinh đồ
– Nuôi cấy tìm nấm gây bệnh ngoài da, tóc, móng, âm đạo, niệu đạo.
– Nuôi cấy vi trùng gây bệnh da và gây các STI.
– Cấy khuẩn trong công tác kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
3. Xét nghiệm các STI
– Xét nghiệm nhuộm soi trực tiếp dịch sinh dục tìm vi khuẩn Lậu cầu, Gardnerella vaginalis, nấm, các vi khuẩn gây viêm âm đạo, viêm cổ tử cung.
– Xét nghiệm soi tươi dịch sinh dục tìm trùng roi.
– Xét nghiệm phát hiện nhiễm Chlamydia Trachomatis.
– Xét nghiệm huyết thanh phát hiện nhiễm viruts HIV, viêm gan B, xoắn khuẩn Giang mai.
4. Xét nghiệm chẩn đoán các bệnh Da có bọng nước
– xét nghiệm tìm tế bào Tzans.
5. Xét nghiệm nhuộm BH chẩn đoán trong bệnh Phong.
6. Soi cổ tử cung phát hiện nhiễm HPV và viêm nhiễm tại cổ tử cung
7.Xét nghiệm hóa sinh máu kiểm tra các chỉ số cơ bản:
– Urê, Glucose, Creatinin, Acid Uric, Bilirubin T.P, Cholesterol, Tryglycerid, LDL, HDL, AST (GOT), ALT (GPT), Callci TP, Callci Ion.
8 Xét nghiệm công thức máu.
9 Xét nghiệm đông máu cơ bản.
10 Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu 10 chỉ số.
Trang thiết bị hiện có
Hiện tại, khoa được đầu tư trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt công tác tiến hành các xét nghiệm chuyên khoa.
+ Máy huyết học tự động 18 thông số: 01 máy
+ Máy sinh hóa tự động Au 480: 01 máy
+ Máy sinh hóa nước tiểu 10 thông số: 01 máy
+ Kính hiển vi quang học olympus: 04 chiếc
+ Tủ lạnh bảo quản hóa chất: 02 chiếc
+ Tủ An toàn sinh học cấp II: 01 tủ
+ Tủ sấy khô, tủ ấm, nồi hấp ướt….
Triển khai kỹ thuật mới
Khoa đã triển khai kỹ thuật mới qua các năm như:
- Năm 2013: Xét nghiệm soi tươi tìm KST demodex.
- Năm 2014: Xét nghiệm tìm vi khuẩn phong nhuộm soi BH.
- Năm 2015: Xét nghiệm đông máu cơ bản trên máy xét nghiệm đông máu tự động CA – 600.
- Năm 2016: Xét nghiệm sinh hóa trên máy tự động AU 480; xét nghiệm soi cổ tử cung.
Khoa Khám bệnh
Với mục tiêu đặt ra ngay từ ngày đầu thành lập là mong muốn chữa bệnh da liễu, cũng như chăm sóc sức khỏe da – làm đẹp da một cách toàn diện, với bề dày kinh nghiệm trải qua lịch sử trăm năm đã giúp Khoa khám bệnh – Bệnh viện Da liễu Hà Nội nhận được sự yêu mến, tin tưởng của rất nhiều thế hệ bệnh nhân. Không ít những ca bệnh khó mà người bệnh đi khám chữa nhiều nơi không khỏi… đã được thăm khám và điều trị hiệu quả tại đây.
Đội ngũ y bác sĩ
Tập thể bác sĩ tại Khoa khám bệnh – Bệnh viện Da liễu Hà Nội là “thầy thuốc ưu tú”, các Tiến sĩ, Thạc sĩ, bác sỹ chuyên khoa, nhiều năm kinh nghiệm và nhân viên y tế của phòng khám luôn lấy y đức làm tiêu chí đầu tiên để phục vụ bệnh nhân.
Mọi trường hợp bệnh nhân đến khám và hỗ trợ điều trị luôn được quan tâm và chăm sóc chu đáo. Đặc biệt, phương pháp hỗ trợ điều trị bệnh Da liễu tại Khoa khám bệnh có sự kết hợp giữa đông y và tây y mang lại hiệu quả cao, ngăn chặn tình trạng bệnh tái phát.
Khoa khám bệnh luôn bố trí bác sỹ trực – làm việc tất cả các ngày trong tuần kể cả ngày nghỉ, ngày lễ.
Trang thiết bị Y tế hiện đại
Được sự quan tâm của Thành ủy, UBND Thành phố Hà Nội, cũng như đáp ứng được nhu cầu thăm khám của nhân dân thủ đô, bệnh viện Da liễu Hà Nội vừa được cải tạo – xây dựng lại khang trang, đẹp đẽ hơn… đi cùng với nó là những trang thiết bị y tế mới – hiện đại, tiên tiến giúp cho việc chẩn đoán bệnh nhanh, chính xác và đầy đủ.
Khoa Dược
Khoa Dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc bệnh viện. Khoa Dược có chức năng quản lý tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn bộ công tác dược trong bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý.
Khoa Dược của Bệnh viện bao gồm các bộ phận chính sau:
– Nghiệp vụ Dược.
– Kho và cấp phát.
– Thống kê dược.
– Dược lâm sàng, thông tin thuốc.
– Pha chế, kiểm nghiệm và kiểm soát chất lượng thuốc.
– Quản lý hoạt động chuyên môn của nhà thuốc Bệnh viện.
Đội ngũ y bác sĩ
– Dược sĩ đại học: 02 (01 thạc sĩ; 01 chuyên khoa I)
– Dược sĩ trung học: 06
– Dược tá: 01
Trong đó:
- Trưởng khoa: DS. Bùi Tố Quyên
- Phó trưởng khoa: Ds. Nguyễn Thế Chung
Đội ngũ bác sĩ Khoa dược - Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Nhiệm vụ của khoa
– Lập kế hoạch, cung ứng thuốc, đảm bảo số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị nhằm đáp ứng yêu cầu chẩn đoán, điều trị và các yêu cầu chữa bệnh khác (chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa).
– Khoa có nhiệm vụ, quản lý, theo dõi việc nhập thuốc, cấp thuốc cho nhu cầu điều trị và các nhu cầu đột xuất khác khi có yêu cầu.
– Là đầu mối tổ chức, triển khai hoạt động của hội đồng thuốc và điều trị.
– Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”. Khoa có 04 kho thuốc được đảm bảo đúng yêu cầu bảo quản thuốc.
– Hệ thống khoa, phòng pha chế, nơi sản xuất, buồng cấp phát được bố trí thuận tiện cho việc vận chuyển và cấp phát.
Hiện tại khoa Dược Bệnh viện Da liễu Hà Nội pha chế 17 mặt hàng. Trong đó có những mặt hàng truyền thống của Bệnh viện, được sự tín nhiệm của người bệnh như: hỗn dịch Hồ nước, Hỗn dịch Hồ Tetra prednisolon, Bạc nitrat 3%, Dd Acid Tricloaxetic 33%, Hỗn dịch lưu huỳnh, Dd Milian, Kem kẽm Oxyt 10%, Mỡ Salilic 5%…. Với các công dụng phổ biến.
Khoa Y học cổ truyền
Thực hiện kế hoạch phát triển y, dược cổ truyền Thành phố Hà Nội: phấn đấu đến năm 2015 tuyến Thành phố đạt 15% và năm 2020 đạt 20% tỷ lệ người bệnh được khám chữa bệnh và sử dụng thuốc y học cổ truyền, từ năm 2009, Sở Y tế Hà Nội đã thẩm định và đồng ý cho bệnh viện thành lập khoa Y học cổ truyền và dùng thuốc Y học cổ truyền điều trị 24 mặt bệnh về da liễu.
Bên cạnh khám và điều trị các bệnh da liễu bằng Y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại, khoa Y học cổ truyền còn triển khai chăm sóc da bằng thuốc y học cổ truyền và chăm sóc da bằng mỹ phẩm thu hút được một số lượng lớn bệnh nhân.
Đội ngũ y bác sĩ
Hiện tại, Khoa Y học cổ truyền gồm 08 Cán bộ – Công chức viên chức:
– Trưởng khoa: BSCKI. Nguyễn Thị Lan Hương.
– Phó trưởng khoa: BSCKI. Nguyễn Minh Phương
– 04 Điều dưỡng chăm sóc da.
– 02 Dược sỹ trung học.
Chức năng, nhiệm vụ, hoạt động chuyên môn
1. Khám chữa bệnh Y học cổ truyền
Khám và điều trị hiệu quả 23 mặt bệnh chuyên khoa da liễu; Kết hợp Y học cổ truyền và Y học hiện đại trong điều trị các bệnh da liễu đạt kết quả điều trị cao; Không để xảy ra sai sót trong chuyên môn.
2. Bốc thuốc và sắc thuốc
- Cung ứng thuốc y học cổ truyền an toàn, hợp lý.
- Thực hiện sắc thuốc và đóng gói thuốc y học cổ truyền cho bệnh nhân đúng quy trình, đảm bảo chất lượng thuốc sắc.
3. Chăm sóc da bằng thuốc Y học cổ truyền
- Đón tiếp và tư vấn bệnh nhân tận tình, chu đáo. Thực hiện chăm sóc da đúng quy trình, đảm bảo kỹ thuật.
- Thực hiện chăm sóc da bằng thuốc y học cổ truyền, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá bằng đắp mặt nạ thuốc y học cổ truyền.
- Thực hiện chăm sóc da bằng mỹ phẩm, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá, chăm sóc da khô nhạy cảm, chăm sóc trẻ hóa và sáng da.
4. Chiếu đèn LED
Kết hợp chiếu đèn LED và chăm sóc da hỗ trợ điều trị trứng cá và một số bệnh da khác.
Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội được quy định cụ thể cho từng loại dịch vụ, chia theo các nhóm như khám bảo hiểm y tế, khám theo yêu cầu... mà khách hàng lựa chọn. Dưới đây là bảng giá một số dịch vụ tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội mà bạn có thể tham khảo:
Bảng giá khám chữa bệnh BHYT
Dịch vụ kỹ thật | Đơn giá (VNĐ) |
Khám da liễu | 34.500 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 40.400 |
Định lượng Urê máu [Máu] | 21.500 |
Định lượng Glucose [Máu] | 21.500 |
Định lượng Creatinin (máu) | 21.500 |
Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.500 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 21.500 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 12.900 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 21.500 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 21.500 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 26.900 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 26.900 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.900 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.900 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 238.000 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi | 68.000 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 68.000 |
Demodex soi tươi | 41.700 |
Trichomonas vaginalis soi tươi | 41.700 |
Vi nấm soi tươi | 41.700 |
Vi khuẩn nhuộm soi | 68.000 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 41.700 |
Vi nấm nhuộm soi | 41.700 |
Chlamydia test nhanh | 71.600 |
HBsAg test nhanh | 53.600 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [Định lượng] | 87.100 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [Định tính] | 38.200 |
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [Định lượng] | 178.000 |
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [Định tính] | 53.600 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 63.500 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK), bằng máy tự động | 40.400 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 102.000 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 43.100 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 27.400 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 56.000 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 43.900 |
Siêu âm tuyến giáp | 43.900 |
Siêu âm các tuyến nước bọt | 43.900 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 43.900 |
Siêu âm hạch vùng cổ | 43.900 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 43.900 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 43.900 |
Siêu âm tuyến vú hai bên | 43.900 |
Siêu âm dương vật | 43.900 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 43.900 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 43.900 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên | 43.900 |
Siêu âm màng phổi | 43.900 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 43.900 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | 682.000 |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | 333.000 |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | 333.000 |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 358.000 |
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | 1.230.000 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 332.000 |
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | 1.049.000 |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 285.000 |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 744.000 |
Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ | 34.200 |
Soi cổ tử cung | 61.500 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 705.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên | 705.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai | 705.000 |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | 752.000 |
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | 752.000 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 65.500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 65.500 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 65.500 |
Điện châm [Điều trị đau sau zona] | 67.300 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da [đường kính dưới 5cm] | 705.000 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da [đường kính từ 5cm trở lên] | 1.126.000 |
Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5cm trở lên | 682.000 |
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED | 34.900 |
Bảng giá khám bệnh theo yêu cầu:
Dịch vụ kỹ thật | Đơn giá (VNĐ) |
I. GIÁ KHÁM BỆNH | |
Khám bệnh theo yêu cầu, khám ngoài giờ | |
Từ thứ 2 đến thứ 6 | |
Khám Phó Giáo sư | 250.000 |
Khám Tiến sĩ | 200.000 |
Khám BSCKII | 150.000 |
Khám ThS, BSCKI | 100.000 |
Ngày nghỉ, Ngày Lễ | |
Khám tiến sĩ, BSCKII | 200.000 |
Khám ThS, BSCKI | 150.000 |
Khám chọn bác sĩ đăng ký từ xa qua trang web Bookingcare.vn (ngày thường, trong giờ) | 300.000 |
II. GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA | |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 100.000 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 100.000 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…) | 100.000 |
Siêu âm tử cung phần phụ | 100.000 |
Siêu âm tuyến giáp | 100.000 |
Siêu âm tinh hoàn 2 bên | 100.000 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 100.000 |
Siêu âm tổng quát | 100.000 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên | 100.000 |
Phân tích da | 205.000 |
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương) | 200.000 |
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương) | 300.000 |
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên) | 500.000 |
III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM | |
HIV Ab test nhanh | 80.000 |
RPR định tính | 80.000 |
RPR định lượng | 120.000 |
TPHA định tính | 80.000 |
TPHA định lượng | 220.000 |
HBsAg test nhanh | 60.000 |
Đông máu cơ bản | 220.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 50.000 |
Định lượng Urê máu [Máu] | 27.000 |
Định lượng Glucose [Máu] | 27.000 |
Định lượng Creatinin [Máu] | 27.000 |
Định lượng Acid Uric [Máu] | 27.000 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [Máu] | 30.000 |
Định lượng Triglycerid [Máu] | 30.000 |
Định lượng HDL – C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 30.000 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 30.000 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 27.000 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 27.000 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 27.000 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 24.000 |
Định lượng Calci ion hoá [Máu] | 27.000 |
Định lượng CA 19-9 | 195.000 |
Định lượng CA 125 II | 195.000 |
Định lượng CA 15-3 II | 235.000 |
Định lượng AFP | 150.000 |
Định lượng PSA toàn phần | 145.000 |
Định lượng PSA tự do | 115.000 |
Định lượng NSE | 235.000 |
Định lượng Protein S100 | 275.000 |
Test dị ứng 53 dị nguyên | 1.800.000 |
Trichomonas vaginalis soi tươi | 60.000 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 80.000 |
Vi nấm soi tươi | 60.000 |
Vi nấm nhuộm soi | 60.000 |
Vi khuẩn nhuộm soi | 80.000 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 60.000 |
Chlamydia test nhanh | 120.000 |
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy | 250.000 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 250.000 |
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | 40.000 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 60.000 |
Thử nước tiểu tìm ma túy | 50.000 |
Vi nấm soi tươi (da) | 60.000 |
Nuôi cấy nấm | 250.000 |
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi | 60.000 |
Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi | 60.000 |
Demodex soi tươi | 60.000 |
Mycobacterium Leprae nhuộm soi | 80.000 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 80.000 |
HCV Ab miễn dịch tự động | 150.000 |
VZV IgG miễn dịch tự động | 360.000 |
VZV IgM miễn dịch tự động | 360.000 |
HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động | 185.000 |
HSV-2 IgG miễn dịch tự động | 225.000 |
HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động | 185.000 |
HSV-1 IgG miễn dịch tự động | 225.000 |
IV: KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER, PHẪU THUẬT – VLTL – CSD | |
Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục: | |
Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương | 333.000 |
Từ trên 5 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương | 333.000 |
Từ trên 1 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo:
– 1 Tổn thương < 1cm |
333.000 |
Từ trên 1 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu:
– Đến 5 tổn thương |
333.000 |
Từ trên 5 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 67,000 |
U tuyến mồ hôi: – Đến 5 tổn thương | 333.000 |
Từ trên 5 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
U hạt viêm: tổn thương < 1cm | 333.000 |
Móng chọc thịt (/rìa móng) | 350.000 |
U mềm lây: – Đến 5 tổn thương | 332.000 |
Từ trên 5 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000 |
Xóa xăm: – Diện tích < 1cm2 (chỉ có 1 tổn thương) | 300.000 |
Diện tích > 1cm2 | Mỗi cm2 cộng thêm 100.000 |
Sùi mào gà: – 1 tổn thương | 682.000 |
Từ trên 1 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 250.000 |
Nốt ruồi: kích thước < 3mm: – 1 tổn thương: | 100.000 |
Từ trên 1 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000 |
Soi cổ tử cung | 100.000 |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da:
– Diện tích ≤ 10cm2 |
500.000 |
Diện tích > 10cm2 | 800.000 |
Gói điều trị rụng tóc phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu) | 20.000.000đ/gói 10 buổi |
Gói điều trị rụng tóc phương pháp lăn kim, mesotherapy | 1.200.000đ/lần, 10.000.000đ/gói 10 lần |
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn đuôi mắt (chưa bao gồm thuốc) | 1.200.000đ/lần |
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng gian mày (chưa bao gồm thuốc) | 1.200.000đ/lần |
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng trán (chưa bao gồm thuốc) | 1.200.000đ/lần |
Tiêm Botulinum Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách (chưa bao gồm thuốc) | 2.000.000đ/lần |
Tiêm Botulinum Toxin thon gọn mặt (chưa bao gồm thuốc) | 3.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má (chưa bao gồm thuốc) | 2.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương (chưa bao gồm thuốc) | 3.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm (chưa bao gồm thuốc) | 3.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi (chưa bao gồm thuốc) | 2.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi (chưa bao gồm thuốc) | 3.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt (chưa bao gồm thuốc) | 2.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán (chưa bao gồm thuốc) | 2.000.000đ/lần |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má (chưa bao gồm thuốc) | 3.000.000đ/lần |
PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT | |
Chích rạch trứng cá bọc | 500.000 |
Chích rạch áp xe, dẫn lưu | 800.000 |
Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt | 2.000.000 |
Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng | 800.000 |
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng) | 700.000 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (< 2cm), đóng trực tiếp | 1.500.000 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt | 2.000.000 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt) | 800.000 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp | 1.200.000 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt | 1.500.000 |
Cắt sẹo nhỏ (< 2cm) | 1.500.000 |
Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp | 2.000.000 |
Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt | 2.500.000 |
Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp | 500.000 |
Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp | 700.000 |
Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp | 900.000 |
Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt | 1.000.000 |
Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm | 800.000 |
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt) | 800.000 |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2 – 5cm | 1.000.000 |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm | 1.500.000 |
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm | 1.000.000 |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2 – 5cm | 1.500.000 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm | 800.000 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2 – 5cm | 1.000.000 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp | 1.500.000 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt | 2.500.000 |
Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm | 1.500.000 |
Phẫu thuật sùi mào gà ≥ 5cm | 2.500.000 |
Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật) | 700.000 |
Lấy dị vật sinh dục (≥ 02 dị vật) | 1.200.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp | 1.000.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, đóng trực tiếp | 1.500.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, có tạo vạt | 2.000.000 |
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn | 700.000 |
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương ≥ 5cm do tai nạn | 1.000.000 |
Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn | 2.000.000 |
Thay băng, vệ sinh vết thương | 100.000 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên | 810.000 |
Nhuộm Giemsa | 550.000 |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | 580.000 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | 890.000 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 640.000 |
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 640.000 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể | 810.000 |
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | 700.000 |
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể | 810.000 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | 810.000 |
Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian | 800.000 |
Chọc hút kim nhỏ các hạch | 640.000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh | 700.000 |
Nhuộm Andehyde fuchsin cho sợi chun | 770.000 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên | 810.000 |
Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) | 760.000 |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 550.000 |
Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể | 810.000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết | 700.000 |
Cell bloc (khối tế bào) | 620.000 |
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY | |
Bớt rượu vang | 200.000/cm2 (tối thiểu 1.00.000đ/lư |
Giãn mạch | |
Bớt Ota, bớt Ito, bớt Cafe, bớt Spilutz | |
Tăng sắc tố sau viêm | |
Lentigo | |
Xóa xăm | |
Trứng cá (mặt) | |
Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn… | |
Tàn nhang gói 2-3 lần (1 – 1,5 tháng/lần) | 5.000.000/lần
10.000.000/gói (KM 20% khi đóng cả gói) |
Nám gói 10 lần (1-2 tuần/lần) | 2.400.000/lần
(KM10% khi đóng cả gói) |
Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần) | 2.400.000/lần
(KM 15% khi đóng cả gói) |
Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần) | 2.400.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói) |
Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần) | 3.000.000/lần
(KM 10% khi đóng cả gói) |
Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần) | 3.000.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói) |
Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần) | 4.000.000/lần
(KM 10% khi đóng cả gói) |
Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần) | 4.000.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói) |
Triệt lông | |
Ria mép (7 lần) | 3.000.000 |
Cẳng tay (6-7 lần) | 6.000.000 |
Cả cánh tay (6-7 lần) | 8.000.000 |
Nách (7 lần) | 3.500.000 |
Cẳng chân (6-7 lần) | 7.000.000 |
Cẳng chân + Đùi (6-7 lần) | 9.000.000 |
Lưng (6 lần) | 6.000.000 |
Bikini (7 lần) | 4.000.000 |
Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần) | 2.000.000/lần
(KM 10% khi đóng cả gói) |
Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần) | 40.000.000/gói
(KM 20% khi đóng cả gói) |
Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) | 5.000.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói) |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ | 2.000.000 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần) | 7.000.000 |
Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) | 7.500.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói) |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay | 2.000.000/lần |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) | 7.000.000 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng | 3.000.000 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần) | 11.000.000 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay | 1.500.000 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần) | 5.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay | 2.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) | 10.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng | 3.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần) | 15.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo | 1.500.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần) | 8.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo | 4.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần) | 20.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông | 2.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần) | 10.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi | 2.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần) | 10.000.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng | 1.500.000 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần) | 8.000.000 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng | 5.000.000 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần) | 20.000.000 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay | 3.000.000 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) | 15.000.000 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi | 3.000.000 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần) | 15.000.000 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay | 2.000.000 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) | 7.000.000 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi | 2.500.000 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần) | 9.000.000 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy | 2.500.000 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần) | 9.000.000 |
Điều trị bằng máy TMT | 500.000 |
Điều trị bằng máy Lunar | 500.000 |
Điều trị bằng máy Theraclear | 600.000 |
Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy | 4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình |
Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy | 3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình |
Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học | 2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình |
Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học | 1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình. |
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM | Giá/lần |
Angiokeratomas (U mạch sừng hóa) | 1.500.000 |
Erythematous (ban đỏ) | 1.500.000 |
Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch) | 1.500.000 |
Rosacea | 1.000.000 – 1.500.000 |
Giãn mạch mũi, mũi đỏ | 1.000.000 – 1.500.0000 |
Trứng cá đỏ | 1.000.000 |
Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ) | 1.000.000 – 1.500.000 |
Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện) | 1.000.000 – 2.000.000 |
U máu | 1.5000.000 – 4.000.000 |
Giãn mạch hình sao | 1.500.000 |
Sẹo quá phát | 1.000.000 -2.000.000 |
Bớt rượu vang | 1.500.000 – 4.000.000 |
Rạn da (thương tổn mới) | 1.500.000 – 3.000.000 |
Giãn mao mạch vùng mặt | 1.500.0000 – 2.500.000 |
Giãn tĩnh mạch vùng mặt | 1.500.000 – 2.500.000 |
Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể | 1.500.000 – 2.500.000 |
Venous Lakes (hồ tĩnh mạch) | 1.500.000 – 2.500.000 |
Sẹo đỏ sau mụn | 1.000.000 – 2.000.000 |
Triệt lông | 1.500.000 |
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VLTL – CSD | |
Chiếu UV: | |
Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân | 250.000 |
Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ | 150.000 |
Điều trị đau sau Zona bằng chiếu Laser Hé-Né | 213.000 |
Chăm sóc da Y học cổ truyền: | |
Chăm sóc da đông y | 200.000 |
Chăm sóc da dầu, mụn cám | 300.000 |
Chăm sóc da khô, da nhạy cảm | 300.000 |
Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa | 300.000 |
Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm | 300.000 |
Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL | 400.000 |
Chăm sóc da cao cấp, trẻ hóa trắng sáng với FITO C | 600.000 |
Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care | 600.000 |
Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae | 600.000 |
Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL- CSD | |
Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) | 500.000
(KM 10% khi đóng cả gói) |
Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần) | 1.000.000
(KM 10% khi đóng cả gói) |
Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) | 1.000.000
(KM 15% khi đóng cả gói) |
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led | 60.000 |
Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt | 250.000 |
Điện châm | 75.000 |
Thủy châm | 65.000 |
Cấy chỉ điều trị mày đay | 350.000 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 350.000 |
Xoa bóp bấm huyệt | 65.000 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại | 45.000 |
Tiêm bắp | 60.000 |
Tiêm sẹo lồi: | |
Diện tích <= 10 Cm2 | 277.000 |
Diện tích > 10 Cm2 | 554.000 |
Bảng giá khám dịch vụ y tế:
Dịch vụ kỹ thuật | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
Khám dịch vụ y tế | 34.500 | |
GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA | ||
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 100.000 | |
Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 100.000 | |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…) | 100.000 | |
Siêu âm tử cung, phần phụ | 100.000 | |
Siêu âm tuyến giáp | 100.000 | |
Siêu âm tinh hoàn 2 bên | 100.000 | |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 100.000 | |
Siêu âm tổng quát | 100.000 | |
Siêu âm tuyến vú 2 bên | 100.000 | |
Phân tích da | 205.000 | |
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương) | 200.000 | |
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương) | 300.000 | |
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên) | 500.000 | |
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM | ||
HIV Ab test nhanh | 60.000 | |
RPR định tính | 38.000 | |
RPR định lượng | 87.000 | |
TPHA định tính | 54.000 | |
TPHA định lượng | 178.000 | |
HBsAg test nhanh | 60.000 | |
Đông máu cơ bản | 206.000 | |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 40.000 | |
Định lượng Ure máu {Máu} | 22.000 | |
Định lượng Glucose {Máu} | 22.000 | |
Định lượng Creatinin {Máu} | 22.000 | |
Định lượng Acid Uric {Máu} | 22.000 | |
Định lượng Cholesterol toàn phần {Máu} | 27.000 | |
Định lượng Triglycerid {Máu} | 27.000 | |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) {Máu} | 27.000 | |
Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) {Máu} | 27.000 | |
Đo hoạt độ AST (GOT) {Máu} | 22.000 | |
Đo hoạt độ ALT (GPT) {Máu} | 22.000 | |
Định lượng Bilirubin toàn phần {Máu} | 22.000 | |
Định lượng Calci toàn phần {Máu} | 14.000 | |
Định lượng Calci ion máu {Máu} | 24.000 | |
Định lượng CA 19-9 | 195.000 | |
Định lượng CA 125 II | 195.000 | |
Định lượng CA 15-3 II | 235.000 | |
Định lượng AFP | 150.000 | |
Định lượng PSA toàn phần | 145.000 | |
Định lượng PSA tự do | 115.000 | |
Định lượng NSE | 235.000 | |
Định lượng Protein S100 | 275.000 | |
Test dị ứng 51 dị nguyên | 1.800.000 | |
xét nghiệm Dịch: | ||
Trichomonas vaginalis soi tươi | 60.000 | |
Neisseria gonorrhoear nhuộm soi | 80.000 | |
Vi nấm soi tươi | 60.000 | |
Vi nấm nhuộm soi | 60.000 | |
Vi khuẩn nhuộm soi | 80.000 | |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 60.000 | |
Chlamydia test nhanh | 120.000 | |
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy | 250.000 | |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 250.000 | |
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | 37.000 | |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 60.000 | |
Thử nước tiểu tìm ma túy | 50.000 | |
Vi nấm soi tươi (da) | 60.000 | |
Nuôi cấy nấm | 250.000 | |
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi | 60.000 | |
Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi | 60.000 | |
Demodex soi tươi | 60.000 | |
Mycobacterium Leprae nhuộm soi | 80.000 | |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy,màng tim,màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 60.000 | |
HCV Ab miễn dịch tự động | 150.000 | |
VZV IgG miễn dịch tự động | 360.000 | |
VZV IgM miễn dịch tự động | 360.000 | |
HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động | 185.000 | |
HSV-2 IgG miễn dịch tự động | 225.000 | |
HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động | 185.000 | |
HSV-1 IgG miễn dịch tự động | 225.000 | |
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ LASER CO2, THỦ THUẬT | ||
Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục: | ||
Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương | 333.000 | |
– Từ trên 5 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000 | |
Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương | 333.000 | |
Từ trên 1 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 | |
Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo:
– 1 tổn thương < 1 cm |
333.000 | |
Từ trên 1 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 | |
Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu:
– Đến 5 tổn thương |
333.000 | |
Từ trên 5 tổn thương | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 | |
U tuyến mồ hôi:
– Đến 5 tổn thương |
333.000 | |
Từ trên 5 tổn thương | Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 | |
U hạt viêm: Tổn thương < 1cm | 333.000 | |
Móng chọc thịt (/rìa móng) | 350.000 | |
U mềm lây
– Đến 5 tổn thương |
332.000 | |
Từ trên 5 tổn thương | Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000 | |
Xóa xăm: – Diện tích < 1 cm2 (Chỉ có 1 tổn thương) | 300.000 | |
Diện tích > 1 cm2 | Mỗi cm2 cộng thêm 100.000 | |
Sùi mào gà:
– 1 tổn thương |
682.000 | |
Từ trên 1 tổn thương: | Mỗi tổn thương cộng thêm 190.000 | |
Nốt ruồi: kích thước <3mm
– 1 tổn thương |
100.000 | |
Từ trên 1 tổn thương | Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000 | |
Soi cổ tử cung | 100.000 | |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da
– Diện tích <= 10cm2 |
500.000 | |
Diện tích > 10cm2 | 800.000 | |
Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu) | 20.000.000đ/gói 10 buổi | |
Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp lăn kim, mesotherapy | 1.200.000đ/lần
10.000.000đ/gói 10 lần |
|
Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn đuôi mắt | 1.200.000đ/lần | Chưa bao gồm thuốc |
Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng gian mày | 1.200.000đ/lần | |
Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng trán | 1.200.000đ/lần | |
Tiêm Botulium Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách | 2.000.000đ/lần | |
Tiêm Botulium Toxin thon gọn mặt | 3.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má | 2.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương | 3.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm | 3.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi | 2.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi | 3.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt | 2.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán | 2.000.000đ/lần | |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má | 3.000.000đ/lần | |
PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT | ||
Chích rạch trứng cá bọc | 500.000 | |
Chích rạch áp xe, dẫn lưu | 800.000 | |
Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt | 2.000.000 | |
Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng | 800.000 | |
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng) | 700.000 | |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (<2cm), đóng trực tiếp | 1.500.000 | |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt | 2.000.000 | |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt) | 800.000 | |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp | 1.200.000 | |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt | 1.500.000 | |
Cắt sẹo nhỏ (< 2cm) | 1.500.000 | |
Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp | 2.000.000 | |
Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt | 2.500.000 | |
Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp | 500.000 | |
Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp | 700.000 | |
Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp | 900.000 | |
Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt | 1.000.000 | |
Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm | 800.000 | |
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt) | 800.000 | |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2-5cm | 1.000.000 | |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm | 1.500.000 | |
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm | 1.000.000 | |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2-5cm | 1.500.000 | |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm | 800.000 | |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2-5cm | 1.000.000 | |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp | 1.500.000 | |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt | 2.500.000 | |
Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm | 1.500.000 | |
Phẫu thuật sùi mào gà >= 5cm | 2.500.000 | |
Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật) | 700.000 | |
Lấy dị vật sinh dục (>= 02 dị vật) | 1.200.000 | |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp | 1.000.000 | |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, đóng trực tiếp | 1.500.000 | |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, có tạo vạt | 2.000.000 | |
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn | 700.000 | |
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương >= 5cm do tai nạn | 1.000.000 | |
Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn | 2.000.000 | |
Thay băng, vệ sinh vết thương | 100.000 | |
Sinh thiết, giải phẫu bệnh: | ||
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên | 810.000 | |
Nhuộm Giemsa | 550.000 | |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | 580.000 | |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | 890.000 | |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 640.000 | |
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 640.000 | |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể | 810.000 | |
Nhuộm hai màu Hematoxyline-Eosin | 700.000 | |
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể | 810.000 | |
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | 810.000 | |
Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian | 800.000 | |
Chọc hút kim nhỏ các hạch | 640.000 | |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh | 700.000 | |
Nhuộm Andehyde Fuchsin cho sợi chun | 770.000 | |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên | 810.000 | |
Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) | 760.000 | |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 550.000 | |
Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thế | 810.000 | |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | 700.000 | |
Cell bloc (khối tế bào) | 620.000 | |
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY | ||
Bớt màu rượu vang |
200.000/cm2 (tối thiểu 1.000.000/lượt) |
|
Giãn mạch | ||
Bớt Ota, Bớt Ito, Bớt Cafe, Bớt Spilutz | ||
Tăng sắc tố sau viêm | ||
Lentigo | ||
Xóa xăm | ||
Trứng cá (mặt) | ||
Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn | ||
Tàn nhang gói 2-3 lần (1-1,5 tháng/lần) | 5.000.000/lần
10.000.000/gói |
KM 20% khi đóng cả gói |
Nám gói 10 lần (1- 2 tuần/lần) | 2.400.000/lần | KM 10% khi đóng cả gói |
Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần) | 2.400.000/lần | KM 15% khi đóng cả gói |
Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần) | 2.400.000/lần | KM 20% khi đóng cả gói |
Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần) | 3.000.000/lần | KM 10% khi đóng cả gói |
Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần) | 3.000.000/lần | KM 20% khi đóng cả gói |
Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần) | 4.000.000/lần | KM 10% khi đóng cả gói |
Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần) | 4.000.000/lần | KM 20% khi đóng cả gói |
Triệt lông: | ||
Ria mép (7 lần) | 3.000.000 | |
Cẳng tay (6-7 lần) | 6.000.000 | |
Cả cánh tay (6-7 lần) | 8.000.000 | |
Nách (7 lần) | 3.500.000 | |
Cẳng chân (6-7 lần) | 7.000.000 | |
Cẳng chân + Đùi (6-7 lần) | 9.000.000 | |
Lưng (6 lần) | 6.000.000 | |
Bikini (7 lần) | 4.000.000 | |
Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần) | 2.000.000/lần | KM 10% khi đóng cả gói |
Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần) | 40.000.000/gói | KM 20% khi đóng cả gói |
Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) | 5.000.000/lần | KM 20% khi đóng cả gói |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ | 2.000.000/lần | |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần) | 7.000.000 | |
Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) | 7.500.000/lần | KM 20% khi đóng cả gói |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay | 2.000.000 | |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) | 7.000.000 | |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng | 3.000.000 | |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần) | 11.000.000 | |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay | 1.500.000 | |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần) | 5.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay | 2.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) | 10.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng | 3.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần) | 15.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo | 1.500.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần) | 8.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo | 4.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần) | 20.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông | 2.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần) | 10.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi | 2.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần) | 10.000.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng | 1.500.000 | |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần) | 8.000.000 | |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng | 5.000.000 | |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần) | 20.000.000 | |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay | 3.000.000 | |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) | 15.000.000 | |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi | 3.000.000 | |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần) | 15.000.000 | |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay | 2.000.000 | |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) | 7.000.000 | |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi | 2.500.000 | |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần) | 9.000.000 | |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy | 2.500.000 | |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần) | 9.000.000 | |
Điều trị bằng máy TMT | 500.000 | |
Điều trị bằng máy Lunar | 500.000 | |
Điều trị bằng máy Theraclear | 600.000 | |
Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy | 4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình | |
Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy | 3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình | |
Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học | 2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình | |
Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học | 1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình | |
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM | ||
Angiokeratomas (u mạch sừng hóa) | 1.500.000/lần | |
Erythematous (ban đỏ) | 1.500.000/lần | |
Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch) | 1.500.000 | |
Rosacea | 1.000.000 -1.500.000 | |
Giãn mạch mũi, mũi đỏ | 1.000.000 -1.500.000 | |
Trứng cá đỏ | 1.000.000 | |
Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ) | 1.000.000-1.500.000 | |
Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện) | 1.000.000 – 2.000.000 | |
U máu | 1.500.000 – 4.000.000 | |
Giãn mạch hình sao | 1.500.000 | |
Sẹo quá phát | 1.000.000-2.000.000 | |
Bớt rượu vang | 1.500.000 -4.000.000 | |
Rạn da ( thương tổn mới) | 1.500.000 -3.000.000 | |
Giãn mao mạch vùng mặt | 1.500.000 -2.500.000 | |
Giãn tĩnh mạch vùng mặt | 1.500.000 -2.500.000 | |
Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể | 1.500.000 -2.500.000 | |
Venous Lakes (hồ tĩnh mạch) | 1.500.000 -2.500.000 | |
Sẹo đỏ sau mụn | 1.000.000 – 2.000.000 | |
Triệt lông | 1.500.000 | |
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẬT LÝ TRỊ LIỆU – CHĂM SÓC DA | ||
Chiếu UV: | ||
– Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân | 250.000 | |
– Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ | 150.000 | |
Điều trị đau do Zona bằng chiếu Laser Hé-Né | 213.000 | |
Chăm sóc da y học cổ truyền: | ||
– Chăm sóc da đông y | 200.000 | |
– Chăm sóc da dầu, mụn cám | 300.000 | |
– Chăm sóc da khô, da nhạy cảm | 300.000 | |
– Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa | 300.000 | |
– Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm | 300.000 | |
– Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL | 400.000 | |
– Chăm sóc da cao cấp trẻ hóa trắng sáng với FITO C | 600.000 | |
– Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care | 600.000 | |
– Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae | 600.000 | |
Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL-CSD : | ||
– Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) | 500.000 | KM 10% khi đóng cả gói |
– Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần) | 1.000.000 | KM 10% khi đóng cả gói |
– Gói chăm sóc da cáo cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) | 1.000.000 | KM 15% khi đóng cả gói |
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led | 40.000 | |
Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt | 250.000 | |
Điện châm | 75.000 | |
Thủy châm | 65.000 | |
Xoa bóp bấm huyệt | 65.000 | |
Điều trị bằng tia hồng ngoại | 45.000 | |
Cấy chỉ điều trị mày đay | 350.000 | |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 350.000 | |
Tiêm bắp | 20.000 | |
Tiêm sẹo lồi: | ||
– Diện tích <= 10 cm2 | 277.000 | |
– Diện tích > 10 cm2 | 554.000 |
Hệ thống Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Tìm chi nhánh bệnh viện
-
Bệnh viện Da liễu Hà Nội - Cơ sở 1
79B Nguyễn Khuyến, Đống Đa, Hà Nội
0903.479.619
0903.479.619
-
Bệnh viện Da liễu Hà Nội - Cơ sở 2
số 20 Bế Văn Đàn, Hà Đông, Hà Nội
0243.355.2895
0243.355.2895
-
Bệnh viện Da liễu Hà Nội - Cơ sở 3
xã Đông Yên – Huyện Quốc Oai – Hà Nội
024.33676.523
024.33676.523
Hướng dẫn khám chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội và những điều cần lưu ý
Hiện tại, Bệnh viện Da liễu Hà Nội tổ chức khám theo các hình thức khám khác nhau như khám bảo hiểm, khám theo yêu cầu, khám chọn bác sĩ... để thuận tiện cho người bệnh. Bạn có thể tham khảo quy trình khám theo yêu cầu sau đây tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội.
Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình khám chữa bệnh đối với người có thẻ BHYT
- Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, vào khu vực đón tiếp đăng ký khám bệnh tại bàn hướng dẫn
- Bước 2: Đến buồng thu phí bảo hiểm y tế xuất trình thẻ bảo hiểm y tế, giấy CMND và một số giấy tờ tùy thân khác (nếu có yêu cầu) để làm thủ tục và nhận số thứ tự khám bệnh
- Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám chuyên khoa ngồi ghế và đợi đến lượt
- Bước 4: Bệnh nhân khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa khi đến lượt. Đồng thời nhận chỉ định điều trị
- Bước 5: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa
- Bệnh nhân nhận đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
- Quay lại buồng thu phí bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
- Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.
- Bước 6: Nếu có chỉ định cận lâm sàng hoặc làm thủ thuật từ bác sĩ
- Bệnh nhân đóng chi phí cận lâm sàng tại tầng 2
- Kết hợp cùng với bác sĩ làm thủ thuật sau khi đã xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh (phân tích da, siêu âm)
- Nếu không làm thủ thuật, bệnh nhân nhận kết quả cận lâm sàng
- Quay lại phòng khám ban đầu để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh lý thông qua kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh.
- Bước 7: Nếu không có chỉ định nhập viện
- Bệnh nhân nhận phác đồ điều trị, đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
- Quay lại buồng thu phí bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
- Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.
- Bước 8: Nếu có chỉ định nhập viện, sau khi bác sĩ hoàn thành hồ sơ, bệnh nhân đến khu vực đón tiếp làm thủ tục nhập viện theo hướng dẫn của điều dưỡng.
Quy trình khám chữa bệnh đối với người không có thẻ BHYT
- Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, vào khu vực đón tiếp đăng ký khám bệnh tại bàn hướng dẫn
- Bước 2: Đến buồng thu phí không có bảo hiểm y tế để làm thủ tục và nhận số thứ tự khám bệnh
- Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám chuyên khoa ngồi ghế và đợi đến lượt
- Bước 4: Bệnh nhân khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa khi đến lượt. Đồng thời nhận chỉ định điều trị
- Bước 5: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa
- Bệnh nhân nhận đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
- Quay lại buồng thu phí không có bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
- Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.
- Bước 6: Nếu có chỉ định cận lâm sàng hoặc làm thủ thuật từ bác sĩ
- Bệnh nhân đóng chi phí cận lâm sàng tại tầng 2
- Kết hợp cùng với bác sĩ làm thủ thuật sau khi xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh (phân tích da, siêu âm)
- Nếu không làm thủ thuật, bệnh nhân nhận kết quả cận lâm sàng
- Quay lại phòng khám ban đầu để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh lý thông qua kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh.
- Bước 7: Nếu không có chỉ định nhập viện
- Bệnh nhân nhận phác đồ điều trị, đơn thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
- Quay lại buồng thu phí không có bảo hiểm y tế đóng tiền thuốc
- Lĩnh thuốc tại nhà thuốc bệnh viện.
- Bước 8: Nếu có chỉ định nhập viện, sau khi bác sĩ hoàn thành hồ sơ, bệnh nhân đến khu vực đón tiếp làm thủ tục nhập viện theo sự hướng dẫn của điều dưỡng.
5 lưu ý khi khám theo yêu cầu tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội
- Bệnh viện có hình thức thanh toán viện phí bằng thẻ tín dụng (ATM),do đó thân nhân và người bệnh đi khám không cần mang quá nhiều tiền mặt trong người đề phòng trộm cắp xảy ra.
- Nên vệ sinh sạch sẽ trước khi đi khám, nhất là vùng da nhiễm bệnh, mặc đồ dễ thay.
- Khi nhận thuốc từ bệnh viện cần kiểm tra kĩ đơn thuốc và thuốc được nhận cũng như kiểm lại tiền trả lại.
- Bệnh viện cách ngã tư Lê Duẩn - Nguyễn Khuyến khoảng 1km. Đường Nguyễn Khuyến là đường một chiều, bạn đi đến bệnh viện từ hướng ngã tư Lê Duẩn - Nguyễn Khuyến.
- Xe máy và ô tô gửi tại bãi gửi xe của bệnh viện (có nhân viên bảo vệ hướng dẫn).
Câu hỏi thường gặp khi khám chữa bệnh tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội
Bệnh viện Da liễu Hà Nội có khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 không?
Bệnh viện Da liễu Hà Nội không tổ chức khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 và chủ nhật. Tuy nhiên bệnh viện vẫn tổ chức khám chữa với các hình thức khác theo thời gian như sau:
- Sáng: 7h30 – 11h30
- Chiều: 13h30 – 17h30
Bệnh viện Da liễu Hà Nội khám chữa những bệnh gì?
Bệnh viện Da liễu Hà Nội có chuyên môn điều trị một số nhóm bệnh sau:
- Các bệnh về da thường gặp như:
- Viêm da mủ
- Viêm nang lông: Biểu hiện là các sẩn, mụn mủ, các vết chợt và vẩy tiết ở cổ nang lông xảy ra ở các vùng da có lông trên cơ thể.
- Rôm sảy: Biểu hiện là các sẩn màu đỏ hồng, trên có mụn nước nhỏ hoặc mụn mủ trắng xen lẫn. Da bị viêm nên người bệnh (thường là trẻ em) có cảm giác bứt rứt khó chịu, ngứa. Khi đó, càng gãi càng làm da sây sát dễ bị bội nhiễm vi khuẩn, …
- Các bệnh về tuyến bã:
- Trứng cá đỏ (Acne Rosacea): Biểu hiện là từng đợt sẩn mủ, đôi khi nổi cộm giống như u hạt, thường có ở vùng giữa mặt. Ở nam giới thường có phản ứng phì đại, xơ hóa ở vùng mũi tạo thành mũi sư tử.
- Trứng cá mạch lươn
- Trứng cá sẹo lồi…
- Các bệnh về lây truyền qua đường tình dục như:
- Bệnh Chlamydia
- Bệnh Trichomonas (Trùng roi): Bệnh nếu không được phát hiện, chữa trị kịp thời thì tình trạng viêm âm đạo kéo dài lâu ngày có thể gây nên các biến chứng như viêm buồng trứng, vòi trứng làm cho bệnh nhân đau đớn, có hiện tượng bị rong kinh; cổ tử cung cũng có thể bị viêm loét, đau, ngứa, niêm mạc sưng đỏ.
- HIV: Các triệu chứng thường xuất hiện sau nhiều năm nhiễm bệnh, gồm nhiễm trùng, sút cân, tiêu chảy, sốt, đổ mồ hôi đêm, mệt mỏi...
Bệnh viện Da liễu Hà Nội có khám BHYT không?
Bệnh viện Da liễu Hà Nội có tiếp nhận khám BHYT vào các ngày từ thứ 2 - thứ 6. Bạn có thể sắp xếp đến khám vào khung thời gian từ 6h30 đến 17h30. Khi đi nhớ mang đầy đủ các loại giấy tờ liên quan và thẻ BHYT.
Bệnh viện Da liễu Hà Nội có khoa thẩm mỹ không?
Bệnh viện Da liễu Hà Nội không có khoa thẩm mỹ nhưng có khu điều trị thẩm mỹ tại tầng 5 của bệnh viện giúp giải quyết các vấn đề liên quan đến da liễu.
Đăng Ký Tư Vấn Bảo Hiểm
Viết bình luận
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.
Bênh Viện Tương Tự
Bệnh Viện Đa Khoa Medlatec
Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà NộiBệnh viện Đa khoa Bảo Sơn
52 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà NộiBệnh viện Xây Dựng
Nguyễn Quý Đức, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà NộiBệnh viện Y học cổ truyền Bộ công an
Số 278 Lương Thế Vinh, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà NộiBệnh viện Tuệ Tĩnh
Số 2, Trần Phú, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP. Hà NộiBệnh viện Đa khoa Nông nghiệp
Km13+500 Quốc lộ 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà NộiBệnh viện Nội tiết Trung ương
Xã Tứ Hiệp, H. Thanh Trì, Tp. Hà NộiBệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc
Số 55 Yên Ninh, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà NộiBệnh viện Da liễu Trung ương
15A - Phương Mai - Quận Đống Đa - Hà NộiBệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec
Số 458, phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Có 0 bình luận