Cập nhập biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất
Mục lục [Ẩn]
Thẻ tín dụng Vietcombank hiện là một trong những dòng thẻ có lượng lớn khách hàng sử dụng. Sở hữu tấm thẻ này trong tay, bạn sẽ dễ dàng mua sắm và thanh toán nhanh chóng. Thậm chí chủ thẻ còn có thể sở hữu một món đồ yêu thích khi chưa có đủ tiền mặt. Chưa kể, trước các nhu cầu tiền mặt cấp bách, chủ thẻ tín dụng Vietcombank có thể rút tiền mặt thông qua các cây ATM.
Trước khi mở thẻ tín dụng hoặc trong quá trình sử dụng, bạn cần nắm rõ về biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank để có sự tính toán, lựa chọn hợp lý. Với bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật các thông tin mới nhất về biểu phí, lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank cũng như các lợi ích và ưu đãi mới nhất.
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất
Được tích hợp nhiều ưu đãi vô cùng hấp dẫn như vậy nên Vietcombank áp dụng biểu phí cho thẻ tín dụng ở mức khá cao. Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank bao gồm các chi phí về phát hành thẻ, phí duy trì thẻ thường niên, phí rút tiền…
Trong đó phí thường niên của thẻ tín dụng Vietcombank là loại phí đang được rất nhiều khách hàng quan tâm tới, loại phí này sẽ được thu hằng năm. Chỉ khi khách hàng duy trì đóng phí thường niên thẻ Vietcombank thì tài khoản thẻ của khách hàng sẽ được tiếp tục duy trì cũng như những lợi ích cho khách hàng sẽ được đảm bảo.
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank hiện nay là khác nhau phù thuộc vào từng loại thẻ. Cùng cập nhật chi tiết biểu phí có hiệu lực từ 01/07/2023 dưới đây:
STT |
Loại phí | Mức phí |
1 |
Phí thường niên | |
Thẻ TDQT Vietcombank Visa Signature |
3.000.000 VND/thẻ/Năm (Miễn phí cho khách hàng Prority) |
|
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World)/ Vietcombank JCB Platinum (JCB Platinum)/ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) |
|
|
Thẻ TDQT Vietcombank American Express |
Hạng vàng:
Hạng xanh:
|
|
Thẻ TDQT Vietcombank VietnamAirlines American Express |
Hạng vàng:
Hạng xanh:
|
|
Thẻ Vietcombank Visa, JCB |
|
|
Thẻ Vietcombank Mastercard |
Hạng vàng:
Hạng chuẩn:
|
|
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu và chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh |
50.000 VND/thẻ |
3 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch |
4 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương 7,27 USD/giao dịch |
5 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World, JCB Platinum | Miễn phí | |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000 VND/lần/thẻ | |
6 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo | 50.000 VND/lần/thẻ (miễn phí cho thẻ Vietcombank Viettravel Visa) |
7 |
Phí vượt hạn mức tín dụng:
|
|
8 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 100.000 VND) |
9 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với thẻ Vietcombank Viettravel Visa) | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
10 | Phí phát hành lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
- Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Vibe Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World - Thẻ Vietcombank Viettravel Visa - Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa - Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB |
Miễn phí | |
Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VND/thẻ/lần | |
11 | Phí đòi bồi hoàn | Miễn phí đối với thẻ Vietcombank Viettravel Visa, đối với các thẻ tín dụng khác áp dụng mức phí là 72.727 VND/giao dịch |
12 |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
|
|
13 | Phí rút tiền mặt | 3,64% doanh số rút tiền (Tối thiểu 45.454 VND/giao dịch) |
14 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch:
|
|
15 | Phí cấp lại PIN | Miễn phí đối với thẻ Vietcombank Viettravel Visa, đối với các thẻ tín dụng khác áp dụng mức phí là 27.272 VND/lần/thẻ |
16 | Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) | 90.909 VND/lần/thẻ |
17 | Phí kích hoạt thẻ tại quầy | 20.000 VNĐ/thẻ |
18 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ (miễn phí cho thẻ Vietcombank Visa Signature) - Áp dụng đối với thẻ vật lý | 100.000 VNĐ/thẻ |
Nhận xét:
Có thể thấy mức phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank khá hấp dẫn chỉ từ 50.000 đồng 1 năm đối với thẻ phụ và 200.000 VND/năm đối với thẻ chính.
Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất
Lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank
Hiện nay lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank dao động từ 15% - 18%/năm, so sánh mức lãi suất này với mức lãi suất thẻ tín dụng của các ngân hàng khác thì Vietcombank có mức lãi suất khá thấp.
Dưới đây là bảng lãi suất của một số loại thẻ tín dụng Vietcombank tháng 8/2024 đang được áp dụng:
Sản phẩm thẻ tín dụng | Lãi suất | |
Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union Pay |
Hạng chuẩn | 18%/năm |
Hạng vàng | 17%/năm | |
Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm | |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Hạng chuẩn | 18%/năm |
Hạng vàng | 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank
Thông thường ngân hàng Vietcombank sẽ cấp cho bạn khoảng thời gian miễn lãi là 45 ngày, sau khoảng thời gian này mà khách hàng chưa thanh toán toàn bộ dư nợ phát sinh trong kỳ trước thì ngân hàng bắt đầu tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank cho bạn.
Số tiền lãi nếu bạn trả chậm, trả thiếu sẽ được tính lãi suất trên tất cả các giao dịch phát sinh trong kỳ, tính từ thời điểm phát sinh giao dịch. Ví dụ cụ thể về cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank như sau:
Ví dụ minh họa:
Thẻ tín dụng Vietcombank của bạn được cấp với hình thức miễn lãi 45 ngày, chu kỳ thanh toán là từ ngày 1 đến ngày 30 hàng tháng và số tiền tối thiểu phải trả là 5% dư nợ hay tối thiểu 50.000 VNĐ.
- Ngày 5/1: Bạn mua hàng với số tiền 2.000.000 VNĐ.
- Ngày 31/1: Nhận hóa đơn báo thanh toán đầy đủ số tiền 2000.000 VNĐ vào ngày 15/2. Số tiền tối thiểu là 100 nghìn đồng (5% là 100.000 VNĐ hơn 50.000 VNĐ).
- Ngày 10/2: Mua hàng trị giá 4000.000 VNĐ.
- Ngày 15/2: Thanh toán 100.000.000 VNĐ.
Cuối tháng 2, khách hàng nhận hóa đơn bao gồm khoản thanh toán 4.000.000 VNĐ của tháng 2, khoản lãi số dư hiện có (gồm món hàng 2.000.000 VNĐ và 4.000.000 VNĐ).
Khách hàng chưa thanh toán đầy đủ lãi vào ngày 15/2 nên sẽ vẫn bị tính lãi 4 triệu đồng (không được hưởng miễn lãi 45 ngày của tháng 2)
Với cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank khách hàng cần chú ý tới cân nhắc các khoản chi tiêu, rút tiền từ thẻ tín dụng Vietcombank cho hợp lý để không bị tính lãi suất khi sử dụng thẻ tín dụng nhé.
Nhìn chung thì mức biểu phí khi làm thẻ tín dụng Vietcombank có phần cao hơn so với các ngân hàng khác. Tuy nhiên với độ uy tín của mình, rất nhiều khách hàng đã tin tưởng và tham gia dịch vụ tại Vietcombank.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất