Bất ngờ với mức phí bảo lãnh ngân hàng VPBank
Mục lục [Ẩn]
Theo luật tổ chức tín dụng năm 2010 thì “bão lãnh ngân hàng được hiểu là hình thức cấp tính dụng, theo đó, tổ chức tín dụng cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín dụng theo thỏa thuận”. Hiện tại VPBank là đơn vị cung cấp dịch vụ bảo lãnh rất uy tín. Mức phí bảo lãnh ngân hàng VPBank khá cạnh tranh cũng là yếu tố giúp ngân hàng này nhận được sự ưa chuộng của khách hàng.
>>> Bài viết liên quan: Bối rối, người mua nhà không biết phí bảo lãnh ngân hàng bao nhiêu?
Giấy bảo lãnh của ngân hàng VPBank sẽ giúp tăng uy tín của khách hàng
Các dịch vụ bảo lãnh của VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) cung cấp 5 dịch vụ bảo lãnh như sau:
- Bảo lãnh thuế: Bảo lãnh thuế là dịch vụ mà VPBank triển khai với mục đích hỗ trợ, nộp thay cho khách hàng doanh nghiệp các khoản thuế xuất/ nhập khẩu giúp doanh nghiệp yên tâm sản xuất, kinh doanh.
- Bảo lãnh đối ứng: Quý khách hàng doanh nghiệp có thể sử dụng dịch vụ Bảo lãnh đối ứng là dịch vụ mà VPBank triển khai với nội dung cấp bảo lãnh là cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên bảo lãnh trong trường hợp bên bảo lãnh phải trả thay cho quý khách hàng.
- Bảo lãnh nhận hàng: Bảo lãnh nhận hàng là dịch vụ đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu về bảo lãnh và nâng cao mức độ tin cậy, uy tín của doanh nghiệp.
- Bảo lãnh dự thầu: Bảo lãnh dự thầu là sản phẩm VPBank triển khai với mong muốn khách hàng có thể đáp ứng được các yêu cầu về bảo lãnh của bên thứ ba và nâng cao mức độ uy tín, tin cậy khi sử dụng dịch vụ bảo lãnh của VPBank.
- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng là sản phẩm VPBank triển khai với mục đích giúp cho khách hàng đáp ứng được yêu cầu của người mua trong trường hợp người mua yêu cầu phải có bảo lãnh của ngân hàng.
Bảo lãnh nhận hàng là 1 trong 5 loại hình bảo lãnh của VPBank
>>> Xem thêm: Nhiều doanh nghiệp lựa chọn củng cố niềm tin bằng bảo lãnh ngân hàng
Phí bảo lãnh ngân hàng VPBank
Phí bảo lãnh ngân hàng VPBank sẽ tùy theo từng dịch vụ bảo lãnh mà khách hàng sử dụng, cụ thể:
STT | Dịch vụ | Mức thu | Tối thiểu | Tối đa | Nhóm |
I | Phí bảo lãnh | ||||
1 | Bảo lãnh đối ứng | Thu theo thỏa thuận | 500.000 VND | ||
2 | Bảo lãnh nhận hàng | B | |||
2.1 | Phí bảo lãnh nhận hàng | 0,1% giá trị bảo lãnh | 600.000 VND | ||
2.2 | Phát hành bảo lãnh nhận hàng, ủy quyền nhận hàng, xác nhận cargo receipt/Delivery record | ||||
Trị giá dưới 100.000 USD | 50 USD/thư | ||||
Trị giá dưới 100.000 USD – dưới 500.000 USD | 60 USD/thư | ||||
Trị giá 500.000 USD – dưới 1.000.000 USD | 70 USD/thư | ||||
Trị giá 1.000.000 USD – dưới 2.000.000 USD | 80 USD/thư | ||||
Trị giá 2.000.000 USD trở lên | 90 USD/thư | ||||
Thay đổi về bảo lãnh nhận hàng | 10 USD/1 lần trọn gói | ||||
3 | Bảo lãnh khác | B | |||
3.1 | Phần ký quỹ tiền mặt | 0,6 %/năm | 300.000 VND | ||
3.2 | Phần có tài sản đảm bảo | 500.000 VND | |||
3.2.1 | Bằng sổ tiết kiệm gửi tại VPBank | 1 %/năm | |||
3.2.2 | Bằng các chứng chỉ nợ được VPBank chấp nhận | 1,5 %/năm | |||
3.2.3 | Bằng bất động sản, động sản và các chứng chỉ vốn | 1,5 %/năm | |||
3.2.3 | Tài sản đảm bảo khác được ngân hàng chấp nhận | 1,8 %/năm | |||
3.3 | Phần tín chấp | 2,5 %/năm | |||
II | Xác nhận bảo lãnh | 300.000 VND | B | ||
III | Sửa đổi bảo lãnh | B | |||
1 | Sửa đổi tăng tiền, gia hạn | Như cấp bảo lãnh tính trên số tiền tăng | 300.000 VND | ||
2 | Sửa đổi khác | 300.000 VND | |||
IV | Tái bảo lãnh | Như cấp bảo lãnh | 300.000 VND | B | |
V | Phí soạn thảo bảo lãnh | B | |||
1 | Bảo lãnh theo mẫu ngân hàng | 100.000 VND | |||
2 | Bảo lãnh theo mẫu khác | 200.000 VND | |||
VI | Hủy bảo lãnh theo yêu cầu khách hàng | 200.000 VND | B | ||
VII | Dịch vụ khác liên quan đến bảo lãnh | B | |||
1 | Thư xác nhận ký quỹ bởi tài khoản thanh toán | 100.000 VND | |||
2 | Thư xác nhận ký quỹ bởi tiền gửi có ký hạn | 100.000 VND | |||
3 | Thông báo Bảo lãnh của Ngân hàng nước ngoài | 15 USD | |||
4 | Thông báo sửa đổi Bảo lãnh của Ngân hàng nước ngoài | 10 USD | |||
5 | Kiểm tra và xác nhận tính chân thực của Bảo lãnh/sửa đổi Bảo lãnh theo yêu cầu của khách hàng | ||||
5.1 | Xác nhận tính chân thực | 20 USD | |||
5.2 | Xác nhận sửa đổi trong bảo lãnh | 15 USD | |||
6 | Thay đổi TSĐB của bảo lãnh | 300.000 VND | |||
7 | Cam kết thu xếp tài chính | 0,10 % | |||
8 | Phí cấp hạn mức bảo lãnh, L/C | 500.000 VND | |||
8.1 | Giá trị HM < 10 tỷ VND | 0,15 % | |||
8.2 | Giá trị HM >= 10 tỷ VND | 0,10 % |
Phí bảo lãnh VPBank tùy thuộc vào từng loại hình bảo lãnh
VPBank củng cố niềm tin khách hàng với dịch vụ vay tín chấp lãi suất thấp
Như vậy, khi sử dụng các dịch vụ bảo lãnh của VPBank, khách hàng sẽ được đảm bảo nghĩa vụ bởi một ngân hàng uy tín, được tư vấn miễn phí về thủ tục, các loại bảo lãnh và hình thức bảo lãnh phù hợp với nhu cầu của khách hàng, tạo điều kiện tối đa để khách hàng có phương án bảo lãnh tối ưu nhất. Đặc biệt mức phí bảo lãnh ngân hàng VPBank rất cạnh tranh trên thị trường.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất