Biểu phí bảo lãnh ngân hàng MB (MBBank)
Mục lục [Ẩn]
Bảo lãnh ngân hàng là một hình thức cấp tín dụng, trong đó tổ chức tín dụng cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện các nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng trong trường hợp khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ các nghĩa vụ đã cam kết trước đó.
Tìm hiểu dịch vụ bảo lãnh MBBank
Dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng MB mang tới cho khách hàng rất nhiều lợi ích vượt trội như:
- Thủ tục vô cùng đơn giản, thời gian phát hành thư nhanh chóng;
- Gia tăng cơ hội tham gia đấu thầu và thắng thầu cho khách hàng; gia tăng mức độ tin cậy của đối tác trong việc thực hiện hợp đồng, giao dịch mua bán trả chậm…cho khách hàng;
- An toàn, bảo mật và có chi phí thấp, ít cạnh tranh;
- Được tư vấn, hướng dẫn tận tình, chu đáo.
- Bảo lãnh do MBBank phát hành được nhiều ngân hàng, đơn vị trong và ngoài nước chấp nhận.
Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng MB vô cùng uy tín
Hiện nay ngân hàng MBBank cung cấp đa dạng các loại bảo lãnh bao gồm:
- Bảo lãnh dự thầu
- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- Bảo lãnh vay vốn
- Bảo lãnh thanh toán
- Bảo lãnh đảm bảo chất lượng
- Bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước
- Bảo lãnh đối ứng
- Xác nhận bảo lãnh.
Cập nhật biểu phí bảo lãnh MBBank mới nhất
Dưới đây là biểu phí bảo lãnh ngân hàng MBBank mới nhất bạn đọc có thể tham khảo:
STT |
Bảo lãnh |
Phí tính theo quý |
I |
Bảo lãnh trong nước |
|
1 |
Phát hành bảo lãnh |
|
1.1 |
Bảo lãnh dự thầu |
Phí tối thiểu 50.000đ |
1.1.1 |
Ký quỹ 100% |
0.2%/quý |
1.1.2 |
Ký quỹ dưới 100%, có đủ tài sản đảm bảo |
0.3%/quý |
1.1.3 |
Ký quỹ dưới 100%, thiếu tài sản đảm bảo |
0.4%/quý |
1.2 |
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh bảo hành, tạm ứng |
Phí tối thiểu 100.000đ |
1.2.1 |
Ký quỹ 100% |
0.25%/quý |
1.2.2 |
Ký quỹ dưới 100%, có đủ tài sản đảm bảo |
0.4%/quý |
1.2.3 |
Ký quỹ dưới 100%, thiếu tài sản đảm bảo |
0.4%/quý |
1.3 |
Bảo lãnh thanh toán |
Phí tối thiểu 200.000đ |
1.3.1 |
Ký quỹ tối thiểu |
20% (Số tiền bảo lãnh thanh toán) |
1.3.2 |
Ký quỹ 100% |
0.75%/quý |
1.3.3 |
Ký quỹ dưới 100%, có đủ tài sản đảm bảo |
0.75%/quý |
1.3.4 |
Ký quỹ dưới 100%, thiếu tài sản đảm bảo |
0.85%/quý |
1.4 |
Bảo lãnh đối ứng (Phần MB nhận được) |
0.15% (min của 100.000 VND) |
1.5 |
Phí phát hành bảo lãnh theo mẫu của khách hàng được ngân hàng chấp nhận |
50.000đ/lần |
1.6 |
Phát hành bảo lãnh trong nước bằng hai ngôn ngữ Việt - Anh |
200.000đ/lần |
1.7 |
Phát hành cam kết cấp tín dụng |
|
1.7.1 |
Cam kết tín dụng không xác định rõ số tiền |
300.000đ |
2 |
Phí gia hạn bảo lãnh (Kéo dài thời hạn bảo lãnh) |
50.000đ/lần |
3 |
Phí sửa đổi bảo lãnh |
|
3.1 |
Làm thay đổi giá trị bảo lãnh |
50.000đ/lần sửa đổi |
3.2 |
Sửa đổi nội dung, không thay đổi giá trị bảo lãnh |
50.000đ/lần sửa đổi |
4 |
Hủy thư bảo lãnh trước hạn |
50.000đ/lần |
II |
Bảo lãnh nước ngoài và thư tín dụng dự phòng |
|
1 |
Phát hành bảo lãnh/Tín dụng dự phòng (TDDP) |
|
1.1 |
Ký quỹ 100% |
0.05%/tháng min 20 USD |
1.2 |
Đảm bảo bằng số tiền tiết kiệm của MB |
0.05%/tháng min 25 USD |
1.3 |
Ký quỹ dưới 100% |
0.05%/tháng cho phần KQ |
2 |
Sửa đổi bảo lãnh |
|
2.1 |
Sửa đổi làm thay đổi giá trị bảo lãnh, gia hạn bảo lãnh |
Giống phát hành |
2.2 |
Sửa đổi khác |
10 USD |
3 |
Hủy bảo lãnh/TDDP |
10 USD |
4 |
Thông báo thư bảo lãnh/TDDP do ngân hàng nước ngoài phát hành |
20 USD |
5 |
Thông báo sửa đổi thư bảo lãnh/TDDP do ngân hàng nước ngoài phát hành |
10 USD |
6 |
Thông báo thư bảo lãnh/TDDP qua ngân hàng khác |
30 USD |
7 |
Chuyển tiếp sửa đổi thư bảo lãnh/TDDP qua ngân hàng khác |
15 USD |
8 |
Xác nhận thư bảo lãnh/TDDP |
Theo thỏa thuận |
9 |
Đòi hộ tiền theo thư bảo lãnh |
0.15% (10 USD - 150 USD) |
10 |
Bảo lãnh hối phiếu trả chậm |
Ngân hàng phát hành bảo lãnh |
Cập nhật biểu phí bảo lãnh ngân hàng Quân đội
Cách tính phí bảo lãnh ngân hàng MB
Phí bảo lãnh là khoản phí mà ngân hàng thu từ người xin bảo lãnh. Mức phí do ngân hàng MB và khách hàng thỏa thuận phù hợp với quy định của Ngân hàng trong từng thời kỳ cụ thể và mức độ rủi ro liên quan đến giao dịch bảo lãnh. Phí bảo lãnh ngân hàng được tính theo công thức sau:
Phí bảo lãnh = (Số tiền được bảo lãnh x Tỷ lệ bảo lãnh x Số ngày bảo lãnh)/360
Trong đó: Tỷ lệ bảo lãnh là tỷ lệ % tính trên giá trị bảo lãnh được ghi trong thư bảo lãnh. Tỷ lệ phí cao hay thấp phụ thuộc vào mức độ rủi ro của dự án, tỷ lệ ký quý của khách hàng.
Trường hợp hợp đồng bảo lãnh, các bên tham gia đồng bảo lãnh thỏa thuận mức phí bảo lãnh mỗi bên được hưởng trên cơ sở về tỷ lệ tham gia đồng bảo lãnh của từng bên và mức phí phát hành bảo lãnh thu được của khách hàng.
Hồ sơ, thủ tục đề nghị bảo lãnh
- Bảo lãnh dự thầu: Hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu (thư mời thầu, tài liệu chứng minh phần mời thầu trong trường hợp mời thầu trên báo chí)…
- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng: Hợp đồng kinh tế; các quyết định phê duyệt trúng thầu (nếu có)…
- Bảo lãnh vay vốn: Hồ sơ vay vốn…
- Bảo lãnh thanh toán: Hợp đồng giữa khách hàng và bên nhận bảo lãnh; trong trường hợp bảo lãnh thanh toán thuế: thông báo thuế, tờ khai hải quan; …
- Bảo lãnh đảm bảo chất lượng sản phẩm: Hợp đồng giữa khách hàng và Bên nhận bảo lãnh, biên bản giao nhận…
Bảo lãnh là nghiệp vụ quan trọng đối với ngân hàng và cũng là một trong những bước đi quan trọng của các nhà thầu để tăng khả năng trúng thầu. Với dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng MB và mức biểu phí bảo lãnh MBBank chắc chắn sẽ làm hài lòng các nhà dự thầu.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất